farazi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farazi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farazi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ farazi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giả thiết, giả thuyết, giả định, sự giả sử, ước đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farazi

giả thiết

(supposition)

giả thuyết

(supposition)

giả định

(hypothetical)

sự giả sử

(supposition)

ước đoán

(conjectural)

Xem thêm ví dụ

Hayır, iyiliğimin karşılığını farazi bir gelecekte vereceğini söyleyerek yardımımı talep etmek için buradasın.
Không, anh ở đây để yêu cầu sự giúp đỡ của tôi dựa vào lý thuyết là tương lai sẽ đền đáp lại cho tôi cái gì đó.
Bu farazi olarak şu anlama gelirdi gelişmiş ülkeler Yeşil İklim Fonuna 300 milyar dolarlık katkıda bulunmuş olabilirlerdi.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Lehçede bir kelime var: "Jouska", kafanın içinde istemsizce yaptığın bir tür farazi sohbet anlamına gelir.
Trong tiếng Ba Lan, họ có từ "jouska" là một kiểu đối thoại giả thuyết trong đầu mà bạn không kiểm soát được.
Sizin farazi senaryonuzda adalardan büyük parçalar, denizde parçalanıyor benzeri görülmemiş büyüklükte Tsunami dalgalarını oluşturuyor.
Theo giả thuyết của anh nhiều hòn đảo nhỏ trôi ra biển tạo ra sóng thần với sức công phá không thể lường trước
Farazi olarak konuşalım, diyelim ki bir öğrenci tecavüze uğradığını söyledi ama yapan kişiyi söylemedi ya da söyleyemedi.
Vậy nên hãy nói về một học sinh nào đó nói rằng bạn ấy bị cưỡng hiếp nhưng không chịu nói thủ phạm, hoặc không thể nói ra.
Bu sadece farazi bir örnek değildir.
Đó là không chì là một ví dụ mang tính giả thiết.
Farazi demiştin ama Hannah'yı kastettin, değil mi?
Con nói đó chỉ là giả sử, nhưng... con đang nói về Hannah, phải không?
Tamam, bu farazi soruları benim özelime fazla girmeden bırakalım.
Vâng, được rồi, hãy dừng những câu hỏi mang tính giả thuyết đó trước khi mọi thứ đi quá riêng tư.
Farazi olarak söylüyorum, ben olsam bu adama cevap vermezdim.
Giả định, tôi sẽ không trả lời người này.
Yazılım patentleri ise daha çok bir şeyin icat edilince neye bezeyeceğinin farazi bir tanımıdır.
Nhưng bằng phát minh phần mềm đến giờ vẫn chỉ là đoạn miêu tả mơ hồ về một thứ sẽ thành hình ra sao nếu nó thực sự được phát minh ra.
Bunları faraziye ölüm nedeni olan karaciğer hastalığına eklersek ne olur?
Giờ thì sao nếu thêm những chuyện đó vào căn bệnh gan mà hẳn ông ta đã chết vì nó?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farazi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.