fantasiosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fantasiosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantasiosa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fantasiosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghệ sĩ quán rượu, người ngông, người phóng túng, bông lông, phóng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fantasiosa

nghệ sĩ quán rượu

người ngông

người phóng túng

bông lông

phóng túng

Xem thêm ví dụ

No es un fantasioso porque sí.
Nó không thể là có thật, vì nó chỉ là bức ảnh.
Harold no era fantasioso así que hizo el esfuerzo para mantenerse profesional.
Harold ít khi tưởng tượng vớ vẩn... và do đó cố gắng tối đa để cư xử chuyên nghiệp...
Ahora bien, esta es una teoría fantasiosa.
Đây là một giả thuyết kì lạ.
Es posible que Pablo pensara en leyendas fantasiosas, como las que se encuentran en el libro apócrifo de Tobías.
Có lẽ Phao-lô đã nghĩ đến những chuyện thần thoại hoang đường, như là những chuyện tìm thấy trong ngụy thư Tobit.
El mundo tampoco es fuertemente fantasioso (los únicos elementos fantasiosos incluyen tierras que se mueven, una motorrad parlante y un perro parlante), aunque tiene cierto aire a cuento de hadas.
Thế giới này không hẳn chỉ hoàn toàn là ma thuật (yếu tố "ma thuật" duy nhất ở đây là đất đai di chuyển được, một chiếc xe máy và một con chó biết nói), dù nó mang trong mình chút yếu tố thần tiên nào đó.
Sin embargo, estas fantasiosas e ilusorias interpretaciones son muy diferentes de lo que las Santas Escrituras dicen sobre la marca de la bestia, como veremos en el próximo artículo.
Tuy nhiên, những sự thông giải có tính cách tưởng tượng và thêu dệt này rất khác biệt với điều Kinh Thánh nói về dấu của con thú, như chúng ta sẽ thấy trong bài kế tiếp.
El Evangelio de Pedro trata de librar de cualquier responsabilidad a Poncio Pilato y describe la resurrección de Jesús de forma muy fantasiosa.
“Phúc âm Phi-e-rơ” tìm cách biện hộ cho Bôn-xơ Phi-lát và miêu tả sự sống lại của Chúa Giê-su một cách kỳ quặc.
Los fantasiosos relatos de mitos y leyendas no indican fechas y lugares específicos ni nombres de personajes históricos.
Các truyền thuyết kể những câu chuyện phi thường mà không đề cập đến nơi chốn, thời điểm, và danh tính của các nhân vật trong quá khứ.
Soy un catedrático, me pagan para tener teorías fantasiosas.
Tôi là giáo sư, và tôi được trả tiền để có những giả thuyết kì lạ.
Como vimos, no es una idea fantasiosa.
Như chúng ta đã thấy trong chương ấy, đây không phải là chuyện tưởng tượng.
Es muy fantasiosa.
Nó có vẻ kỳ quặc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantasiosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.