FANS trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ FANS trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ FANS trong Tiếng Ý.
Từ FANS trong Tiếng Ý có nghĩa là Thuốc chống viêm không steroid. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ FANS
Thuốc chống viêm không steroidabbreviation (classe di farmaci dall'effetto anti-infiammatorio) |
Xem thêm ví dụ
Non e mai bello vedere i fans contro i giocatori. Thật không hay khi đám đông nhắm vào một cầu thủ. |
Una persona come te, non può conversare con i fans. Người như chị, không thể giao lưu với người hâm mộ được. |
Parlo con i fans. Giao lưu với người hâm mộ. |
Grazie a tutto questo si e'creato uno zoccolo duro e leale di fans. Nhờ thế tôi đã có được một lượng fan rất trung thành. |
I tuoi fans. Người hâm mộ của anh. |
URL consultato il 14 giugno 2015. ^ MAMAMOO Entertain 2,400 Fans During Group's Double Feature Fan Meeting In Seoul, su KpopStarz. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2015. ^ “MAMAMOO Entertain 2,400 Fans During Group's Double Feature Fan Meeting In Seoul”. |
I fans stanno prendendo i loro posti, tra cui il Re Malbert in persona! kể cả đức vua của chúng ta! |
Perché non avevo preso una dose extra di FANS, per precauzione? Tại sao tôi lại không thêm một liều NSAID trước đó cơ chứ? |
Avevo aumentato per gradi le dosi di Tylenol, FANS e antiemetici. Tôi tăng dần liều lượng Tylenol và NSAID và thuốc chống nôn mửa. |
Sul finire di dicembre 2011, Rihanna ha fatto ricorso al proprio profilo di Twitter per richiedere ai fans quale brano di Talk That Talk avrebbe dovuto lanciare come terzo singolo. Cuối tháng 12 năm 2012, Rihanna hỏi những người hâm mộ của cô trên Twitter rằng ca khúc nào nên được chọn làm đĩa đơn thứ ba của Talk That Talk. |
Lavorano per i tuoi fans! Họ là người hâm mộ của anh đó |
Vere opere d'arte che i fans fanno per noi. Hay những tác phẩm nghệ thuật khá tuyệt mà vài người đã làm cho chúng tôi. |
Si assicurarono un lucroso contratto con la casa discografica Polydor e presto cominciarono a registrare il loro album d'esordio, Faust, che fu un fiasco commerciale ma ricevette ampie lodi dalla critica per il suo approccio innovativo e contribuì a creare una schiera di fans ristretta ma devota. Họ ký hợp đồng với hãng Polydor và nhanh chóng thu âm album đầu tay, Faust, dù không thành công thương mại nhưng lại được các nhà phê bình ca ngợi vì sự sáng tạo và tạo nên một lượng người hâm mộ nhất định. |
Collaboratore #3: Perché tutti questi fotogrammi realizzati dai fans, ognuno di questi fotogrammi, gli da una valenza emotiva molto forte. cho tất cả những hình ảnh vẽ bởi người hâm mộ, mỗi hình ảnh có một điều gì đó rất mạnh mẽ |
Uno dei miei fans mi ha regalato un orsacchiotto. Gấu bông fan tặng cho tôi cách đây không lâu. |
URL consultato il 28 gennaio 2010. ^ Han Sang-hee: Girls' Generation Garners Global Fans Thru iTunes. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2010. ^ Han Sang-hee: Girls' Generation Garners Global Fans Thru iTunes. |
Però sapete, è una specie di collaborazione fra me e i miei fans, cosi dissi, "Certo." Nhưng các bạn biết đấy, đó là một kiểu hợp tác giữa tôi và những người hâm mộ, nên tôi đã nói, "Được thôi." |
Il 7 febbraio 1964 i Beatles decollano dall'aeroporto di Heathrow, invaso da una folla di migliaia di fans venuti per augurare loro buon viaggio. Ngày 7 tháng 2 năm 1964, The Beatles rời nước Anh tạm biệt 4.000 người hâm mộ tại sân bay Heathrow. |
Che vuoi dire, i miei fans? Anh nói người hâm mộ là gì? |
Però sapete, è una specie di collaborazione fra me e i miei fans, cosi dissi, " Certo. " Nhưng các bạn biết đấy, đó là một kiểu hợp tác giữa tôi và những người hâm mộ, nên tôi đã nói, " Được thôi. " |
In questa categoria rientrano i cosiddetti farmaci antinfiammatori non steroidei, o FANS. Những thuốc này bao gồm một loạt thuốc chống viêm nhức không có chất steroid (nonsteroidal anti-inflammatory drugs, hay NSAIDS). |
Nel 2001, durante una chat via internet con i fans, Jackson affermò che Heal the World era la canzone di cui era più orgoglioso. Trong một cuộc trò chuyện trên mạng với người hâm mộ vào năm 2001, Jackson đã nói rằng "Heal the World" là bài hát ông từng sáng tác khiến ông tự hào nhất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ FANS trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới FANS
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.