fånga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fånga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fånga trong Tiếng Thụy Điển.
Từ fånga trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fånga
vịnverb |
Xem thêm ví dụ
Nu råkade det vara så att jag kvällen före hade anklagats för att ha vållat de andra fångarna problem, eftersom jag inte ville be till jungfru Maria tillsammans med dem. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Globalt sett fångas 93 procent av all extra värmeenergi upp av haven. Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương. |
Jag har fångat en groda förr. Cháu từng bắt một con rồi. |
Du fångar oss aldrig! Ngươi sẽ không bao giờ bắt được ta! |
De av Jehovas vittnen som på grund av sin tro sattes i fängelse på 1950-talet i det dåvarande Östtyskland riskerade att få sitta länge i ensamcell, när de överlämnade små delar av Bibeln från en fånge till en annan för att läsas på natten. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
En fånge levereras med helikopter. Một tù nhân sẽ được đưa đến đây bằng trực thăng. |
Sir, fångade här snokar. Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh. |
Hennes barn föll för svärd eller fördes i väg som fångar, och hon vanärades bland nationerna. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
5 Vi river nämligen ner tankebyggnader och allt som stolt reser sig upp mot kunskapen om Gud,+ och vi tar varje tanke till fånga och gör den lydig mot Kristus. 6 Och så snart ni själva har visat att ni är fullständigt lydiga är vi beredda att straffa dem som är olydiga. + 5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. |
Tänk om han tagits till fånga? nếu cô ấy bị bắt rồi thì sao? |
Visuella hjälpmedel fångar en persons uppmärksamhet och gör det lättare att förstå och komma ihåg det man får lära sig. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
Gud visade dessa egenskaper genom att befria judarna ur Babylon – ett välde som inte brukade frige sina fångar. (Jes. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
Han säger att Paulus kommer att tas till fånga, när han kommer till Jerusalem. Ông nói rằng Phao-lô sẽ bị bỏ tù khi đi đến thành Giê-ru-sa-lem. |
Hon har fångat mitt hjärta. Ôi trái tim bé nhỏ của tôi. |
Många av dem som finns ombord — däribland Paulus — är fångar. Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân. |
De döpta fångarna välkomnade mig hjärtligt. Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi. |
Där man fångar någon. Ông ta đang muốn làm gì đó. |
Hellre än att sitta i ett franskt fång - skepp på Hudson kämpar de till slutet. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
Fattiga människor, fångar och till och med slavar kunde bli fria. Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do. |
Familjen var fångas upp i fiolspel. Gia đình là tất cả bị cuốn vào chơi violin. |
Våra demokratier är fångade i system som är för stora för att misslyckas, eller mer korrekt, för stora att kontrollera. Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết. |
18 Och nu ger jag er en befallning att det jag säger till en, säger jag till alla, för att ni skall varna era bröder för dessa vatten, så att de inte kommer resande på dem, så att inte tron sviker och de fångas i snaror. 18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy; |
Varje område representeras av en fånge med bakbundna händer och en sköld med namnet på ett land eller folk. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Fånga och bibehåll elevernas intresse. Thu hút và duy trì sự chú ý của các học viên. |
Damien, fångade du en? Damien, chú có bắt được con nào không? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fånga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.