放行 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 放行 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 放行 trong Tiếng Trung.

Từ 放行 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tháo ra, đưa ra bán, phát hành, sự thoát khỏi, công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 放行

tháo ra

(release)

đưa ra bán

(release)

phát hành

(release)

sự thoát khỏi

(release)

công bố

(release)

Xem thêm ví dụ

不開 放行 動 抓獲 還是 擊斃
Ta vẫn đang phân tích.
韓國青少年保護法》規定,任何經 MOGEF 認定為「對青少年有害」的應用程式或內容,供應商都必須驗證使用者的年齡和真實姓名,才能放行讓其存取限制級內容。
Theo Đạo luật bảo vệ vị thành niên của Hàn Quốc, nhà cung cấp mọi ứng dụng hoặc nội dung mà MOGEF coi là “có hại cho vị thành niên” cần phải xác minh tuổi và tên thật của người dùng trước khi cấp quyền truy cập vào nội dung người lớn.
你 真 認為 他們 會 放行 ?
Anh nghĩ họ sẽ cho ta bay chứ?
一定 是 绿色 , 因为 绿灯 表示 放行
Đó hẳn là màu xanh, vì màu xanh nghĩa là đi.
对于不肯放行以色列人。
Không áp dụng với công dân Israel.
但是录像的行为 就放行
nhưng ghi đĩa thì không sao

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 放行 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.