紡ぐ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 紡ぐ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 紡ぐ trong Tiếng Nhật.
Từ 紡ぐ trong Tiếng Nhật có nghĩa là quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 紡ぐ
quayverb |
Xem thêm ví dụ
しかし 時が経つにつれ 彼は違う物語を紡ぎ始めました Nhưng theo thời gian, anh ấy bắt đầu viết nên một câu chuyện khác. |
だからこれは建物を設計し 紡ぎ出していく過程ですが 同時に建物での体験を 伝達する過程でもあったのです Đó là một cách phác thảo và thiết kế tòa nhà, tất nhiên, cũng là để nói lên trải nghiệm của chính nó. |
(笑) この蜘蛛は 二ヶ国語でアルファベットを紡ぎます (Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
著述家たちは,当時の腐敗した社会とは好対照をなす“完全な”社会の物語を紡ぎ出すようになりました。 Những nhà văn bắt đầu sáng tác những câu truyện ảo tưởng về xã hội “hoàn hảo”—một sự tương phản thú vị so với xã hội thối nát họ đang sống. |
あらゆる出来事が関わり合って 語り継ぐべき人生の物語を紡いだのです Tất cả các tai nạn gây thương tích hình thành cách kể chuyện cuộc sống mà chúng ta thừa kế. |
セルロースナノファイバーが 紡がれているところです Từ đó, chúng xe nên các sợi tơ nano này từ xenluloza tinh khiết. |
歌:♫審判の日♫ ♫神は我を召喚し♫ ♫我が肉体を再び紡がれる♫ ♫そして神は我に問う、「なぜそう様な行いをしたか?」♫ Tiếng hát: Trong ngày phán quyết Thượng đế của tôi sẽ gọi tôi Cơ thể tôi sẽ lại được gắn lại và Chúa sẽ hỏi tôi tại sao tôi làm vậy |
そしてこの不完全で混沌とし 荒れ狂った表面が 物語を紡ぎだすのです Và bề mặt náo loạn, xáo trộn, không hoàn hảo đó là điều dẫn nên câu chuyện. |
"自由を見つけるとは” 自ら創作することで 私たちは 人生という物語を 作家のように 真剣に紡ぐようになる (デービス 2009年 TEDx Women) ["Tìm đến tự do: Bằng cách tạo nên câu chuyện của chính mình chúng ta học cách coi trọng các từ ngữ của đời mình nhưng cái cách chúng ta "chính thức" kể" - Davis 2009, TEDx Women"] |
そのため,何本もの繊維を撚り合わせて,つまり紡いで,必要な太さや長さの糸にしました。 Do đó, nhiều sợi được xe lại để tạo thành chỉ có độ dài và dày tùy ý. |
ですから,女の子は糸紡ぎ,機織り,料理の技術を身に着け,また家事一般の切り盛り,売り買い,土地の取り引きなどもできるようになりました。 Như vậy, các cô gái được trang bị để se len, dệt, nấu ăn và chăm sóc việc nhà nói chung, mua bán và giao dịch bất động sản. |
箴言 31:10,19)これは,糸巻き棒と錘という,基本的には2本の簡単な棒で糸を紡ぐ様子を描いたものです。 Đây là lời miêu tả về phương pháp xe sợi bằng con quay và con cúi, hay con suốt. Hai dụng cụ này về cơ bản chỉ là hai cây que bình thường. |
ギリシャ人は,命の糸を紡ぎ,長さを測り,それを切る,3人の強力な女神の手に運命はかかっていると信じていました。 Người Hy Lạp tin rằng số mạng của người ta nằm trong tay của ba nữ thần đầy quyền lực và những nữ thần này se, đo và cắt sợi chỉ của sự sống. |
生まれたのがサンフランシスコでもスーダンでも 天の川銀河の中心近くでも同じ 私たちは皆 宇宙を漂う星屑が何十億年もかけて紡ぎだした産物なのです Dù chúng ta sinh ra ở San Francisco hay Sudan, hay gần tâm của dải Ngân Hà, chúng ta là sản phẩm của hàng tỉ năm kết tinh của bụi sao. |
糸紡ぎや機織りの技術を持っていれば,自分で商売をすることさえできました。( Nếu nàng có kỹ năng xe sợi và dệt vải, nàng thậm chí có thể mở cửa làm ăn (Châm-ngôn 31:11, 16-19). |
彼の人生について記録された 物語は 元奴隷の実体験を紡いだ 歴史上 最も貴重な 記録の1つです Nhưng câu chuyện về cuộc đời ông đã làm nên một viên ngọc quý cho lịch sử, cho những chuyện kể về kiếp người của những người từng là nô lệ |
これらの一本一本の糸が コミュニティーを支えることのできる 強い布へと紡がれていくことに 私は希望を持ちます Chính ở những sợi chỉ mỏng tạo nên một tấm thảm bền chặt sẽ chống đỡ cho cộng đồng, mà tôi tìm thấy hi vọng. |
クロトは命の糸を紡ぎ,ラケシスは寿命の長さを決定し,アトロポスは定められた時間が切れた時に命を絶ちました。 Clotho là nữ thần quay sợi chỉ tượng trưng sự sống, Lachesis định đoạt đời sống dài bao nhiêu và Atropos cắt đứt sự sống khi đã mãn thời gian ấn định. |
まるで2人とも山脈を登る ヒーローのように 新しい景色に辿り着いては 新しく完璧な 言葉の星座が 自分たちの口から 紡ぎ出されるような感覚を覚えました Chúng tôi giống những người hùng cùng trèo lên một dãy núi và tới cùng một cảnh quan hùng vĩ mới, và những tổ hợp từ ngữ mới và hoàn hảo cứ tuôn ra để miêu tả cảnh đẹp đó. |
しかしケブラーの場合,製造過程で,有毒で処理の難しい副産物ができる。 それに対してクモは,「タンパク質とただの水を用い,人間の口の中と同じほどのpH値と温度で」糸を紡いでしまう。 Nhiều loại động vật này nằm trong danh sách các loài đang có nguy cơ tuyệt chủng, vì vậy chúng cần được chính phủ bảo vệ. |
布と色 聖書には,衣服の素材の種類,色と染料,および糸紡ぎや機織りや縫い物*のことがたびたび出てきます。 Màu sắc và các loại vải Kinh Thánh cung cấp nhiều thông tin về chất liệu của trang phục, màu sắc và phẩm nhuộm, cũng như về việc xe sợi, dệt vải và may vá*. |
刻々と変わる 美しい照明効果のもと 飛び散った砂が 魅惑の雲となり 彫刻を取り巻き 時を超越した その場だけの美が紡がれ 好奇心に満ちた人たちが訪れます そのどれもが その場に 特別な色を塗り重ねてゆきます Bạn có hiệu ứng ánh sáng tuyệt đỉnh thay đổi theo giờ, cát bùng nổ bao phủ những bức tượng trong làn mây bí ẩn, tính vô tận độc đáo và sự tò mò của du khách ghé thăm, tất cả đều để lại những dấu ấn đặc biệt cho nơi trưng bày. |
死者に祈りを捧げる際には 天国への思いを手で紡ぐ仕草をします Khi họ cầu nguyện cho cái chết, họ làm những cử chỉ với bàn tay, gửi những suy nghĩ của họ lên thiên đàng. |
ある詩人はこう記しています。「 舌やペンが紡ぎ出すあらゆる悲しい言葉の中で,最も悲しいのはこれだ。『 Như một thi sĩ đã nhắc nhở chúng ta: “Trong tất cả những câu nói ra hoặc viết xuống thì câu nói buồn nhất là: ‘Giá mà!’” |
年長の女性は若い女性に,綿を栽培して摘み取り,糸を紡いで染色し,色彩豊かな美しい模様の布を織る方法を伝授します。 Phụ nữ lớn tuổi thường dạy các thiếu nữ cách trồng, hái bông vải, se chỉ, nhuộm và dệt những tấm vải với các hoa văn đầy màu sắc. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 紡ぐ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.