falla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falla trong Tiếng Iceland.

Từ falla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngã, rơi, rớt, té. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falla

ngã

verb

Sá, sem byggir á þessu cbjargi, mun daldrei falla.
Kẻ nào xây dựng trên cđá này sẽ dkhông bao giờ ngã.

rơi

verb

Viđ viljum ekki vera hér ūegar sprengjurnar falla.
Chúng ta sẽ không muốn ở khu vực này khi bom bắt đầu rơi đâu.

rớt

verb

Ūađ var Shiva sem lét ykkur falla af himnum ofan.
Chính Siva đã làm cho các người từ trên trời rớt xuống.

verb

Xem thêm ví dụ

Þegar fimmti engillinn básúnaði sá Jóhannes „stjörnu“ falla af himni til jarðar.
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
Ef við sárbænum hann um að láta okkur ekki falla þegar við verðum fyrir freistingu, þá hjálpar hann okkur þannig að Satan, ‚hinn vondi,‘ sigri okkur ekki.
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
Mósebók 24: 3-8) Sáttmálinn kvað á um að þeir myndu hljóta blessun Jehóva ef þeir héldu boðorð hans en glata blessuninni og falla í hendur óvina sinna ef þeir ryfu hann.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù.
Gráu hárin falla eins og hvít blóm möndlutrésins.
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
Það er ekki fyrr en allt þetta hefur gerst sem skýin geta látið regnið falla til jarðar til að mynda ár og læki sem renna í sjóinn.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Drottinn hefur látið álíka áhrifarík orð falla um prestdæmishafa, á okkar dögum, sem reyna „að hylja syndir [sínar] eða seðja hroka [sinn] og fánýta metorðagirnd.
Trong thời kỳ chúng ta, Chúa cũng đã đưa ra những lời hùng hồn cho những người nắm giữ chức tư tế cố gắng “che giấu những tội lỗi của mình, hay làm thỏa mãn tính kiêu ngạo, lòng ham muốn vô bổ của chúng ta.”
Haldið þess vegna fast við kærleikann, sem er öllu æðri, því að allt annað hlýtur að falla úr gildi–
Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi—
Þegar hún var lítil, hún myndi falla og brjóta hluti, en hún virtist halda sjálfri vel í brúðkaup.
Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới.
MERCUTIO Það er eins mikið að segja, því tilviki sem þitt þrengir maður að falla í hams.
MERCUTIO Đó là nhiều để nói, như một trường hợp như của bạn buộc một người đàn ông cúi đầu trong dăm bông.
Að vísu sagði Jóhannes að sumir hafi ‚komið úr vorum hópi en ekki heyrt oss til,‘ en svo fór fyrir þeim vegna þess að þeir annaðhvort kusu sjálfir að falla frá eða höfðu rangt tilefni frá upphafi þegar þeir komu inn í skipulag Jehóva.
Đành rằng Giăng nói vài kẻ “từ giữa chúng ta mà ra, nhưng vốn chẳng phải thuộc về chúng ta” (I Giăng 2:19).
9:9, 10) Þeir sem viðurkenna stjórn hans og kunna að meta blessunina, sem fylgir henni, munu fúslega „falla á kné“ og vera honum undirgefnir.
Thật thế, Chúa Giê-su sẽ cai trị khắp đất (Xa 9:9, 10).
Ísrael mun falla fyrir Assýríu en Guð sér til þess að trúir einstaklingar komist lífs af.
Y-sơ-ra-ên sẽ sụp đổ dưới tay người A-si-ri, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải cứu những người trung thành của Ngài.
Eða hermenn okkar falla.
Hoặc binh sĩ của ta sẽ rơi từ trên tường thành đó.
Þegar snjór lá dýpstu ekki wanderer héldu nálægt húsinu mínu í viku eða tvær vikur í einu, en þar sem ég bjó sem snug sem engi mús, eða eins og naut og alifugla sem eru sagðir hafa lifað í fyrir löngu grafinn í rekur, jafnvel án matar, eða eins og fjölskylda sem snemma landnámsmaðurinn er í bænum Sutton, í þessu ástandi, sem sumarbústaður var alveg falla undir miklu snjór 1717 þegar hann var fjarverandi, og
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Af dauðleg að falla aftur til augnaráð á hann þegar hann bestrides latur- pacing skýin
Trong số những con người rơi trở lại cái nhìn về anh ta Khi ông bestrides những đám mây lười biếng- nhịp
Þegar jörð var ekki enn alveg falla, og aftur undir lok vetrar, þegar snjór var bræddum suður hlíðinni minni og um mitt viður- stafli er partridges kom út úr skóginum morgni og kvöldi að fæða þar.
Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có.
Lítum á þrennt sem ber að varast til að falla ekki í þá gildru að ala upp sjálfselsk börn.
Hãy xem ba cái bẫy có thể thúc đẩy tinh thần ích kỷ trong con cái và cách để tránh những bẫy đó.
Um leið og þið heyrið tónlistina skuluð þið falla fram og tilbiðja líkneskið sem ég hef gert.
Vậy bây giờ, khi các ngươi nghe tiếng nhạc, hãy sấp mình xuống và thờ lạy pho tượng ta đã làm nên.
Ert þú fyrir vonbrigðum að hún ekki falla?
Bà cảm thấy thất vọng vì nó đã không làm hỏng chuyện gì à?
Við alla trúboða, fyrr og nú, segi ég: Öldungar og systur, þið getið einfaldlega ekki komið heim af trúboði, tekið u-beygju aftur inn í Babýlon og varið ómældum tíma í að vinna ykkur inn merkingarlaus stig í innantómum tölvuleikjum, án þess að falla í djúpan andlegan svefn.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
Viđ viljum ekki vera hér ūegar sprengjurnar falla.
Chúng ta sẽ không muốn ở khu vực này khi bom bắt đầu rơi đâu.
* Babýloníukonungur skipaði þeim að falla fram fyrir stóru gulllíkneski.
* Vua Ba-by-lôn lệnh cho họ cúi lạy một pho tượng bằng vàng.
Það væri sorglegt að falla frá staðfestu sinni á allra síðustu dögum þessa heimskerfis!
Thật là bi thảm nếu ta không đứng vững trong những ngày cuối cùng này!
16 Þeir aleita ekki Drottins til að tryggja réttlæti hans, heldur gengur hver maður sína beigin cleið og eftir dímynd síns eigin guðs, en ímynd hans er í líkingu heimsins og efniviður hans sem skurðgoðs, er eeldist og ferst í fBabýlon, já, Babýlon hinni miklu, sem falla mun.
16 Chúng không atìm đến Chúa để thiết lập sự ngay chính của Ngài, nhưng mọi người lại đi theo bcon đường criêng của mình, và theo dhình ảnh một Thượng Đế riêng của mình, một hình ảnh theo kiểu thế gian, và thực chất của nó chỉ là một hình tượng, đã ecũ kỹ đi và sẽ bị diệt vong tại fBa Bi Lôn, ngay cả Ba Bi Lôn vĩ đại kia cũng sẽ sụp đổ.
Lestu hér á eftir athugasemdir nokkurra þýðenda sem hafa látið nafn Guðs standa í þýðingum sínum og berðu rök þeirra saman við rök hinna sem hafa látið nafnið niður falla.
Bây giờ chúng ta đọc những lời bình luận của vài dịch giả dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch của họ, và hãy so sánh lý luận của họ với lý luận của những người loại bỏ danh ấy.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.