faktiskt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faktiskt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faktiskt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ faktiskt trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faktiskt
thực sựadverb Men det är faktiskt en rätt korrekt beskrivning. Nhưng thực sự, đó là cụm từ mô tả chính xác nhất. |
Xem thêm ví dụ
Det fanns tillfällen när han faktiskt kunde vara frånvarande i flera sekunder. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Tack, men jag behöver faktiskt ingen apa. Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. |
Redogör inte bara för vad som faktiskt hände, genom att göra en återblick på det, utan begrunda i stället de principer som är inbegripna, hur de är tillämpliga och varför de är av sådan betydelse för bestående lycka. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Genom seklerna har många visa män och kvinnor --- genom logik, resonemang, vetenskapliga upptäckter och faktiskt inspiration --- upptäckt sanningar. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Som en erfaren äldste sade: ”Man uträttar faktiskt inte mycket, om man bara läxar upp bröderna.” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Jag är faktiskt en av dem. Tôi là một trong số họ. |
Tänk på detta: Det tempel som Hesekiel fick se kunde faktiskt inte byggas så som det beskrivs. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
Ja, med tanke på att Guds domsdag nu är så nära borde faktiskt hela världen vara ”tyst inför den suveräne Herren Jehova” och höra vad han har att säga genom ”den lilla hjorden” av Jesu smorda efterföljare och deras följeslagare, hans ”andra får”. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Anledningen till att utbildning fungerar är inte för att man faktiskt lär sig. Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy. |
Jag vill ha det lyckliga slutet som antyds i artikelns rubrik, vilket för övrigt är den enda delen av artikeln som jag faktiskt inte skrev. Tôi muốn kết thúc có hậu được lồng vào trong tựa đề chuyên mục, điều đó, nói đúng hơn, là phần duy nhất của bài viết mà tôi chẳng hề đụng bút đến. |
En undersökning som publicerades i Londontidningen The Independent visar faktiskt att människor ibland använder bilen för resor som är kortare än en kilometer. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
”Först verkade det faktiskt vara en stor seger för fienden”, berättade Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
Den är faktiskt ganska god. Thực ra, nó cũng không tệ đâu. |
(1 Johannes 5:19) Just nu ”vilseleder” faktiskt Satan ”hela den bebodda jorden”. (1 Giăng 5:19) Thật thế, hiện nay Sa-tan đang “dỗ-dành cả thiên-hạ”. |
Du kan faktiskt hitta dem i en mycket gammal bok — Bibeln. Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh. |
Å andra sidan kan vi genom uppoffringens ljuva ironi faktiskt få något av evigt värde – hans barmhärtighet och förlåtelse och så småningom ”allt vad [Fadern] har” (L&F 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Skulle hon verkligen märka att han hade lämnat mjölken står, faktiskt inte från någon brist av hunger, och skulle hon ta in något annat att äta mer passande för honom? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Själva predikouppdraget innebär faktiskt mer än att bara förkunna Guds budskap. Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
Jag behöver faktiskt prata med er också. Thực ra thì tôi cũng có chuyện cần nói với bà |
Ja, i våra dagar är faktiskt de flesta människors samveten döda vad synden beträffar. Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi. |
Nej, dessa är faktiskt mina kosmetiska ben, och de är verkligen vackra. Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp. |
De flesta kan faktiskt beskrivas som ”sådana som älskar njutningar mer än de älskar Gud”. Thật đúng như lời mô tả, họ là những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”. |
Magen är faktiskt det största immunsystemet som försvarar din kropp. Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn. |
"Den jag fick är faktiskt bättre än jag trodde! "Bức mà tôi được nhận thật sự đẹp hơn là tôi nghĩ! |
Jag vägde faktiskt mer i slutet av den månaden än någonsin förr. Thật ra, đến cuối tháng đó, tôi đã tăng cân. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faktiskt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.