fakat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fakat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fakat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ fakat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhưng, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fakat
nhưngconjunction Ben kusurlu bir insanım fakat bunlar kolaylıkla düzeltilebilen kusurlar. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. |
nhưng màconjunction Bir çözüm buldum. Fakat o kadar hızlı buldum ki doğru çözüm olamaz. Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi. |
màconjunction Fakir, çok az şeye sahip olan değildir fakat çok isteyendir. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Fakat ertesi sabah arayıp “Arsanızı buldum,” dedi. Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
Fakat bildiğiniz gibi Pavlus, davranışlarına hâkim olamadığını düşünerek kendini bırakmadı. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Fakat bir seçim yapılır; iyi bir adam bu seçimi kazanır. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
Bunu yaparken hep sadece geçmişte yaptığı şeyleri teker teker saymayın, fakat daha çok bu meselede söz konusu olan prensipleri, bunların nasıl uygulanabileceğini ve bunlara uymanın sürekli mutluluk için neden bu kadar önemli olduğunu belirtin. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Fakat anne bunun yeterli olmadığını bilir. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
Örneğin ihtiyaçlarını gidermek için ordugâhın dışına çıkmalı ve dışkıyı toprakla örtmeliydiler (Tekrar 23:12-14). Ordugâhta yaklaşık üç milyon kişi olduğundan herhalde bu zor bir işti, fakat bu uygulamanın tifo ve kolera gibi hastalıkların önlenmesinde büyük rol oynadığına şüphe yok. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Bu asteroitlerin araştırılmasını büyük bir kamu çalışması olarak düşünüyorum, fakat karayolu inşa etmek yerine, uzayın haritasını çiziyoruz, kuşaklar boyu sürecek arşiv inşa ediyoruz. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Fakat, çizgideki o kadınlardan hiçbiri o günü unutmayacak. ve bizi geride bırakıp giden hiçbir çocuk o günü unutmayacak. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
Fakat fazla geçmeden aynı kişiden söz etmediğimizi anladım. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
Fakat konuşmak için onları bir araya getirdiğinizde tıpkı usta daktilograf ve piyanistlerin parmakları gibi çalışırlar. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Tabii, Şeytan’ın ölüm silahlarının sahibi olduğunu bilmek düşündürücüdür; fakat Yehova’nın, Şeytan’ın ve onun kullandığı silahların neden olduğu herhangi bir zararı telafi edebileceğinden eminiz. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
Fakat arkadaşlarım bilmiyordu. Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết. |
Fakat İsa’nın vefakâr takipçileri bu iyi haberi alenen ilan ettikleri zaman şiddetli bir muhalefetle karşılaştılar. Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
Bu tür bir yolculuğun kaygı ve kararsızlık duyguları yaratabileceğini tahmin edebilirsiniz, fakat Epafroditos (Koloseli Epafras’la karıştırılmamalıdır) bu zor görevi gerçekleştirmeye istekliydi. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Soğuk olduğu için üzgünüm fakat ateş yakacak vaktimiz yok. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Kalifiye biri için işe alınmamak kötü olabilirdi, fakat bu, bazı alt programlarda bellek dolu dediği için oluyorsa üç kat daha kötü olurdu. Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó. |
Fakat standart endüstriyel pompa döngüsü% 86 daha az enerji kullanacak şekilde tekrar tasarlandı, eni pompalar takılarak değil; uzun, ince, çarpık boruları geniş, kısa, düz borularla değiştirerek. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Fakat birkaç kişi dışında kimse uzlaşmadı. Nhưng chỉ rất ít người ký. |
Fakat bundan daha fazlasını yapıyoruz. Và hơn thế nữa. |
Bazıları ilk başta bir dükkân veya mağaza sahibine yaklaşmaktan çekinebilir, fakat birkaç kez denedikten sonra, bu hizmeti hem ilgi çekici hem de yararlı buluyorlar. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Fakat yüksek binalardaki parlak ışıklar yüzünden kafaları karışabiliyor. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Tabii ki, öğrencileri de, İblis’in acımasız düşmanlığının farkındaydı, fakat İsa bu durumun daha çok bilincindeydi. Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ. |
6 İyi haber hakkında insanlarla konuşurken, dogmatik konuşmamalı, fakat onları muhakeme yoluyla ikna etmeye çalışmak için hazırlıklı olmalıyız. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Fakat onlar ancak birkaç kilometre ilerleyebilmişlerdi. Tuy nhiên, họ chỉ mới đi được vài cây số thì gặp bão. |
Korintoslular 2:10) Fakat derin düşünecek zamanı nasıl bulabiliriz? (1 Cô-rinh-tô 2:10) Nhưng chúng ta tìm đâu ra thì giờ để suy ngẫm? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fakat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.