fagna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fagna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fagna trong Tiếng Iceland.
Từ fagna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chào, hoan nghênh, xin chào, được tiếp đi ân cần, chào mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fagna
chào(greet) |
hoan nghênh(welcome) |
xin chào(welcome) |
được tiếp đi ân cần(welcome) |
chào mừng(welcome) |
Xem thêm ví dụ
Hvaða ástæðu hafa sannkristnir menn til að fagna? Cái gì khiến tín đồ thật của đấng Christ có lý do để mừng rỡ? |
Afstaða Habakkuks var mjög til fyrirmyndar því að hann segir: „Þótt fíkjutréð blómgist ekki og víntrén beri engan ávöxt, þótt gróði olíutrésins bregðist og akurlöndin gefi enga fæðu, þótt sauðfé hverfi úr réttinni og engin naut verði eftir í nautahúsunum, þá skal ég þó gleðjast í [Jehóva], fagna yfir Guði hjálpræðis míns.“ Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
(Jóh 18:37) Við verðum líka að fagna sannleikanum, tala sannleika og íhuga allt sem er satt þótt við búum í heimi sem er gegnsýrður af ósannindum og ranglæti. – 1Kor 13:6; Fil 4:8. Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8. |
Ég vil fagna yfir Jerúsalem og gleðjast yfir fólki mínu, og eigi skal framar heyrast þar gráthljóð eða kveinstafir.“ Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”. |
Tökum eftir að bróðir glataða sonarins bæði neitaði að fagna og „reiddist.“ Hãy chú ý rằng người anh cả chẳng những không vui mừng mà lại còn “nổi giận”. |
En á þessum örlagaríku tímum munu hugrakkir þjónar Jehóva fagna í voninni. Nhưng trong giai đoạn rối loạn đó, những tôi tớ can đảm của Đức Giê-hô-va sẽ vui mừng trong sự trông cậy! |
56 Og sannlega segi ég enn: Þerna mín afyrirgefi þjóni mínum Joseph brot hans, og þá munu henni fyrirgefin brot hennar, þau sem hún hefur brotið gegn mér, og ég, Drottinn Guð þinn, mun blessa hana og margfalda og láta hjarta hennar fagna. 56 Và lại nữa, thật vậy ta nói, tớ gái của ta phải atha thứ tôi tớ Joseph của ta về những lỗi lầm của hắn; và rồi nàng ấy sẽ được tha thứ những lỗi lầm của mình, mà qua đó nàng phạm lỗi với ta; và ta, là Chúa Thượng Đế của ngươi, sẽ ban phước lành gấp bội cho nàng, và làm cho tâm hồn nàng được hân hoan. |
6 Lát hjörtu bræðra yðar fagna og lát hjörtu alls míns fólks fagna, sem af mætti sínum hafa areist nafni mínu þetta hús. 6 Hãy để cho lòng của các anh em các ngươi hân hoan và lòng của tất cả dân ta hân hoan, là những người đã đem hết sức lực mình ra để axây dựng ngôi nhà này cho danh ta. |
(Jóhannes 11:47, 48, 53; 12:9-11) Það væri fráleitt að komast í uppnám og hugsa eitthvað í þessa áttina um hluti sem við ættum að fagna. (Giăng 11:47, 48, 53; 12:9-11) Thật ghê tởm nếu chúng ta nuôi dưỡng thái độ tương tự và trở nên tức giận hoặc khó chịu về những điều lẽ ra chúng ta phải rất vui mừng! |
Ūau eru ađ fagna okkur öllum. Họ chúc mừng tất cả chúng ta. |
Spádómsorðin í Opinberunarbókinni 17. kafla munu rætast til fullnustu og vottar Jehóva á jörðinni fagna því stórlega. — Opinberunarbókin 17:16, 17; 19:1-3. Những lời tiên tri nơi Khải-huyền đoạn 17 sẽ hoàn toàn được ứng nghiệm, và các Nhân-chứng Giê-hô-va trên đất sẽ hân hoan về điều đó (Khải-huyền 17: 16, 17; 19: 1-3). |
Söfnuðurinn hlýddi á Sidney Ridgon, ráðgjafa í Æðsta forsætisráðinu, flytja ræðu, og þessu næst söng söfnuðurinn: „Nú fagna vér skulum“ og „Adam-ondi-Ahman,“ sem William W. Giáo đoàn nghe một bài nói chuyện của Sidney Rigdon, một cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, và rồi cùng nhau hát bài “Giờ Đây Chúng Ta Hãy Cùng Vui Mừng” và bài ca “Adam-ondi-Ahman,” do William W. |
Ūær eru ađ fagna. Chúng đang ăn mừng. |
Þá mun hinn halti létta sér sem hjörtur og tunga hins mállausa fagna lofsyngjandi.“ — Jesaja 35: 5, 6a. Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a. |
Þar sem þessi dagur blasir við hvetur Jóel fólk Guðs til að ‚fagna og gleðjast því að Jehóva hefur unnið stórvirki,‘ og hann bætir við loforðinu: „Hver sem ákallar nafn [Jehóva], mun frelsast.“ Nói trước về ngày này, Giô-ên kêu gọi dân của Đức Chúa Trời: “Hãy nức lòng vui-vẻ và mừng-rỡ; vì Đức Giê-hô-va [sẽ] làm những việc lớn”. Ông nói thêm lời trấn an: “Bấy giờ ai cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va thì sẽ được cứu”. |
Þess vegna skilja hvor annan, sá sem prédikar og sá sem meðtekur, og báðir uppbyggjast og fagna saman“ (K&S 50:17–22). “Vậy nên, người thuyết giảng và người nhận hiểu được nhau, và cả hai được gây dựng và cùng nhau vui vẻ” (GLGƯ 50:17–22). |
Það kostaði auðvitað trú af hálfu Abrams að fagna einhverju sem ókomnir afkomendur hans áttu að njóta en hann ekki. Dĩ nhiên, phải có đức tin Áp-ram mới có thể vui mừng về một điều mà chỉ con cháu ông trong tương lai mới được hưởng. |
Þetta eru raunverulegar gleðifréttir sem ástæða er til að fagna. — Rómverjabréfið 12:12; Títusarbréfið 1:2. Quả thật đây là tin mừng và chắc chắn là một lý do vững chắc để hớn hở.—Rô-ma 12:12; Tít 1:2. |
19 Og þegar mig langar til að fagna, stynur hjarta mitt undan syndum mínum. Þó veit ég, á hvern ég hef sett traust mitt. 19 Và mỗi khi tôi muốn được hoan hỉ thì tim tôi lại rên rỉ vì những tội lỗi của tôi; tuy nhiên, tôi biết mình đã đặt lòng tin cậy nơi ai rồi. |
12 Þjónar Jehóva fagna yfir því góða sem þeir geta gert með hjálp hans og leiðsögn. 12 Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va vui mừng với những điều tốt lành mà họ có thể làm, vì họ đang được Đức Giê-hô-va hướng dẫn. |
Næsta heilsíðumynd sýnir fólk fagna þegar látnir eru reistir upp í nýja heiminum. Nguyên trang sau có hình vẽ cảnh người chết được sống lại trong thế giới mới. |
(Prédikarinn 7:20) Framámenn Gyðinga höfðu því fullt tilefni til að fagna þegar syndarar gerðu iðrun. Vậy thì những người trọng vọng Do Thái có đủ lý do để vui mừng khi những người phạm tội biết ăn năn. |
Sú skoðun á miklu fylgi að fagna að enginn hafi rétt til að fetta fingur út í það samlíf sem tveir, fullvaxta einstaklingar velja sér. Nhiều người đồng ý rằng không ai có quyền phàn nàn hay can thiệp vào bất cứ mọi thực hành nào giữa những người trưởng thành đồng tình thuận ý với nhau. |
9 Fjárhættuspil áttu miklum vinsældum að fagna á blómaskeiði Rómaveldis. 9 Cờ bạc là một trò tiêu khiển được ưa chuộng vào thời kỳ vàng son của Đế Quốc La Mã. |
Þeir fagna fjölbreytileika trúflokkanna með hátíðahöldum, bænahaldi, kertaljósaathöfnum, tónleikum og þar fram eftir götunum. Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fagna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.