fagioli trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fagioli trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fagioli trong Tiếng Ý.
Từ fagioli trong Tiếng Ý có các nghĩa là đậu, đậu cô ve, Chi Đậu ván, người Do Thái, đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fagioli
đậu(beans) |
đậu cô ve
|
Chi Đậu ván
|
người Do Thái
|
đỗ
|
Xem thêm ví dụ
Assicuratevi che siano pronti a partire appena avremo quei fagioli. Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần. |
Fagioli, carne, patate e pane. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
Erano coltivati riso, fagioli rossi, fagioli di soia e miglio, mentre case rettangolari infossate e siti sempre più grandi sepolture con dolmen si trovano in tutta la penisola. Gạo, đậu đỏ, đậu nành và kê đã được canh tác, và những ngôi nhà hầm hình chữ nhật cùng những khu mai táng bằng mộ đá ngày càng rộng lớn đã được tìm thấy trên toàn bán đảo. |
Noi siamo gente da riso e fagioli. Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu. |
Pensavo a " maiale e fagioli ". Tôi đang nghĩ là " thịt heo và đậu ". |
# Voi mi avete convinto a scambiare la mia mucca con i fagioli # Chả phải anh muốn tôi đổi bò lấy đậu đấy thôi. |
Casca a fagiolo. Tiện cả đôi đường. |
Già, e ho mangiato solo polvere e fagioli. Phải, và tôi chỉ ăn đất với cái lon đậu này. |
Quella brava giovane famiglia ci asciugò, ci diede dei deliziosi burrito di fagioli da mangiare e poi ci mise a letto in una stanza tutta per noi. Ở đó, một gia đình trẻ và tốt bụng đã giúp chúng tôi lau khô người, cho chúng tôi ăn burrito đậu rất ngon, rồi sau đó cho chúng tôi ngủ trong một căn phòng riêng. |
Bistecca, fagioli, patate e una porzione di dolce alle mele. Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày. |
Tesi il fagiolo vecchio per rispondere a questa emergenza. Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này. |
Quanti fagioli e riso dovresti mangiare da un vaso di ceramica dipinto con pittura a base di piombo per far entrare in circolo abbastanza piombo da danneggiare i polmoni? Cậu nghĩ là phải ăn bao nhiêu đậu và cơm nấu bằng đồ gốm để cơ thể bị ngộ độc chì đủ gây tổn thương phổi? |
E'piu'facile che scalare una pianta di fagioli. Đừng lo việc này dễ như bỡn. |
Un toast con i fagioli, tesoro. Đậu cho bánh mì, con yêu ạ. |
Se lo domandaste solo alle persone dell'Idaho, dove il cibo statale è la patata, è probabile che otteniate risposte molto diverse da quelle dei soli cittadini del New Mexico, dove il vegetale statale sono i fagioli. Nếu bạn chỉ hỏi người dân ở Idaho, nơi các món ăn chính là khoai tây, bạn sẽ nhận được một câu trả lời khác biệt rất nhiều so với việc hỏi người dân tại bang New Mexico, nơi mà món rau củ chính yếu là đậu. |
Non possiamo obbligare lo Spirito a rispondere, più di quanto non possiamo costringere un fagiolo a germogliare o un uovo a schiudersi prima del tempo stabilito. Ta không thể nào ép buộc Thánh Linh phải đáp ứng thể như ta có thể ép buộc một hạt đậu phải nảy mầm, hay một quả trứng phải nở trước kỳ hạn vậy. |
# Ecco, vuoi un fagiolo? Các ngươi muốn đậu sao? |
Vuoi dei fagioli? Muốn ăn chút gì không? |
Capita proprio a fagiolo, vero Mr Wilson? Chưa có đủ những gì ông cần sao, ông Wilson? |
Dico a tutti quanto sono buoni i vostri fagioli da anni. Tôi đã tích lũy đậu maple ở đây nhiều năm rồi. |
Due zuppe di pasta di fagioli per favore. Cho hai súp đậu nhé. |
Non possiamo darli via, i fagioli! Chúng ta không thể cho đi hạt đậu được! |
Abbiamo abbastanza fagioli per quattro. Chúng ta có đủ đậu cho bốn người ăn. |
Fagioli. Hạt đậu. |
Un fagiolo magico? Đậu thần sao? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fagioli trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fagioli
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.