facit trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facit trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facit trong Tiếng Thụy Điển.
Từ facit trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là câu trả lời, trả lời, tin trả lời, lời giải, kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facit
câu trả lời(answer) |
trả lời(answer) |
tin trả lời(answer) |
lời giải(answer) |
kết quả(result) |
Xem thêm ví dụ
Han slutade i Mainz med ett facit på 109 vinster, 78 oavgjorda matcher och 83 förluster. Ông kết thúc với kỉ lục 109 chiến thắng, 78 trận hòa và 83 thất bại. |
Facit föll i framgångsfällan. Facit rơi vào cái bẫy thành công này. |
Det finns bara ett sätt – använd Bibeln som facit. Chỉ có một cách, đó là dùng Kinh Thánh. |
För mig ligger ironin i Facit-historien i att Facit-ingenjörerna använde billiga, små miniräknare som de köpt i Japan för att kontrollera sina räknemaskiner. Với tôi điều trớ trêu của câu chuyện Facit là khi nghe những kỹ sư của Facit kể rằng họ phải mua những chiếc máy tính điện tử rẻ tiền của Nhật để kiểm tra lại đáp án từ máy tính của họ. |
Beakta Facit. Lấy Facit làm ví dụ. |
Facit var ett fantastiskt företag. Facit là một công ty tuyệt vời. |
Men med facit i hand tycker Serge att de gjorde helt rätt. Khi hồi tưởng lại, anh Serge nghĩ rằng vợ chồng anh đã đưa ra quyết định đúng. |
Det finns inget facit i FIRST Lego League. Không có game caster của League of Legends nào được công bố. |
Han avslutade sin tid i Borussia Dortmund med ett facit på 179 vinster, 69 oavgjorda matcher och 70 förluster i alla tävlingssammanhang. Ông kết thúc với kỉ lục 179 chiến thắng, 69 trận hòa và 70 thất bại. |
Vi vet, med facit i hand, att Jerusalems ödeläggande i den ”stora vedermödan” kom 37 år senare, men det kunde inte apostlarna, som hörde Jesus, ha känt till. Trong khi chúng ta, vì có thể xét qua lịch sử, nên biết rằng sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem trong “hoạn-nạn lớn” xảy ra 37 năm sau đó, còn các sứ đồ nghe Giê-su nói thì không thể nào biết điều đó. |
Med facit i hand var det nåt konstigt hela tiden. Khi nghĩ đến chuyện đó, anh sẽ luôn thấy hơi lạ lùng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facit trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.