ฟาร์มโคนม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ฟาร์มโคนม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฟาร์มโคนม trong Tiếng Thái.
Từ ฟาร์มโคนม trong Tiếng Thái có các nghĩa là xưởng sữa, trại sản suất bơ sữa, cửa hàng bơ sữa, sữa, quán ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ฟาร์มโคนม
xưởng sữa
|
trại sản suất bơ sữa(dairy) |
cửa hàng bơ sữa(dairy) |
sữa(dairy) |
quán ăn
|
Xem thêm ví dụ
นั่น ทํา ให้ ดิฉัน ต้อง มี หน้า ที่ รับผิดชอบ ส่วน มาก ใน การ บริหาร ฟาร์ม เนื่อง จาก พี่ ชาย สอง คน ต้อง ทํา งาน ไกล บ้าน เพื่อ หา ราย ได้ สําหรับ ครอบครัว. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
เมื่อ ลูก ๆ กลับ จาก โรง เรียน ลอย จะ ทํา งาน กับ พี่ น้อง ชาย ที่ ฟาร์ม ของ สมาคม ส่วน เธลมา กับ แซลลี จะ ทํา งาน ใน ห้อง ซัก รีด โดย ช่วย พับ ผ้า เช็ด หน้า. Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
ผมเกิดมาในฟาร์ม ฟาร์มที่เกินครึ่ง เป็นป่าฝนเขตร้อน Tôi được sinh ra ở một nông trại, một nông trại với hơn 50% là rừng nhiệt đới [im lặng]. |
ตรงนี้เรามีรูปวาดสัตว์เลี้ยง บางชนิดในฟาร์ม Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi. |
พวก แรก ใน หุบเขา ทํา ฟาร์ม ที่ เรา อยู่ ซึ่ง เข้า มา เป็น พยาน พระ ยะโฮวา ก็ มี ม็อด แมนเซอร์, วิลเลียม ลูก ชาย และ รูบี ลูก สาว ของ เธอ. Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby. |
ใช่ แล้ว ผม มี โอกาส หลาย ครั้ง ที่ จะ เก็บ เกี่ยว ผล ประโยชน์ ฝ่าย วัตถุ จาก ฟาร์ม ใน สหรัฐ. Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
จวบจนถึงช่วงคริสต์ทศวรรษ1980 ฟาร์มนี้เป็นของชาวอาร์เจนติน่า Chó đến những năm thập kỷ 1980, trang trại đã thuộc quyền sở hữu của những người Argentina. |
แต่ จอห์น บูท ผู้ ดู แล ฟาร์ม ราชอาณาจักร ใน เวลา นั้น ชี้ แจง ว่า ผม เป็น เพียง คน เดียว ที่ มี ประสบการณ์ ใน ด้าน ซัก แห้ง. Nhưng anh John Booth, lúc ấy là giám thị của Nông trại Nước Trời, giải thích rằng tôi là người duy nhất có kinh nghiệm trong việc giặt khô. |
คนแจ้งคือ เดนนิส บริดเจอร์ เจ้าของฟาร์มแถวนี้ Xác của người phụ nữ chủ trại địa phương. |
ผม ได้ รับ มอบหมาย ให้ ทํา งาน ใน เมือง ควิเบก แต่ ยัง คง อยู่ ที่ ฟาร์ม ราชอาณาจักร ใน รัฐ นิวยอร์ก ชั่ว ระยะ หนึ่ง ซึ่ง ตอน นั้น โรง เรียน กิเลียด ยัง อยู่ ที่ นั่น. Nhiệm sở của tôi là thành phố Quebec, nhưng tôi đã lưu trú một thời gian tại Nông Trại Nước Trời, tiểu bang New York, từng là nơi tọa lạc của Trường Ga-la-át. |
ฉัน ทํา งาน ใน ฟาร์ม และ ทํา เท่า ที่ ทํา ได้ เพื่อ สนับสนุน เขา ให้ คง อยู่ ใน งาน ไพโอเนียร์ ได้. Tôi làm ở nông trại và làm những gì có thể làm để giúp anh ấy tiếp tục tiên phong. |
นี่ฟาร์มพลังงาน เรากําลังพูดกันถึงพื้นที่หลายๆไร่ เป็นพันๆเท่าของที่เราใช้สําหรับโรงไฟฟ้าโดยปรกติ Đây là nông trường năng lượng, bạn đang nói đến rất nhiều dặm vuông, rộng hơn hàng nghìn lần bạn có thể nghĩ về một nhà máy năng lượng thông thường. |
พ่อ แม่ ของ ดิฉัน มี ฟาร์ม โค นม และ ดิฉัน เป็น ลูก สาว คน โต ใน บรรดา ลูก แปด คน. Cha mẹ tôi có một nông trại sản xuất bơ sữa, và tôi là con gái lớn trong tám người con. |
" ฟาร์มเราน่ะ เหมือนเป็นโลกของตัวเอง " Chúng tôi về bản chất là một thế giới của riêng mình. |
เนื่อง จาก เรา ทํา ตาม ขั้น ตอน อย่าง ซื่อ สัตย์ จึง ต้อง ใช้ เวลา ถึง สิบ ปี กว่า ที่ ฟาร์ม ของ เรา จะ ดําเนิน งาน ได้ เต็ม รูป แบบ. Vì làm mọi việc cách trung thực nên phải mất mười năm trang trại của chúng tôi mới hoạt động. |
การ ทํา งาน ใน ฟาร์ม มี ทั้ง ข้อ ดี และ ข้อ เสีย. Làm việc ở nông trại thì vui buồn lẫn lộn. |
ระบบ เศรษฐกิจ กําหนด ว่า ผลิตผล จาก ฟาร์ม และ สินค้า อื่น ๆ ต้อง ขาย ได้ กําไร. Hệ thống kinh tế đòi hỏi nông phẩm và hàng hóa phải sinh lợi nhuận. |
ไม่ กี่ ปี ต่อ มา เขา เสีย ชีวิต อย่าง กะทันหัน เนื่อง จาก เป็น ลม ปัจจุบัน ทิ้ง ฟาร์ม ขนาด ใหญ่ ที่ งดงามไว้ สาม แห่ง ใน นอร์ท ดา โค ตา ซึ่ง มี เนื้อ ที่ ทั้ง สิ้น กว่า 2,500 ไร่ รวม ทั้ง ฟาร์ม ของ คุณ ลุง 1,600 ไร่ ใน มอนตานา ซึ่ง เขา ได้ เป็น ผู้ สืบ มรดก. Vài năm sau, anh chết bất thình lình vì bị nghẽn mạch máu não, để lại ba trang trại đẹp đẽ ở North Dakota tổng cộng hơn một ngàn mẫu, cùng với nông trại 640 mẫu của ông chú ở Montana mà anh đã thừa hưởng. |
ผม มี ทุก สิ่ง ที่ จําเป็น แล้ว และ ผม ตั้งใจ จะ ทํา งาน ใน ฟาร์ม นี้ จน กว่า สงคราม จะ ยุติ. Tất cả những gì cần tôi đều có, và tôi cương quyết ở nông trại cho đến khi chiến tranh chấm dứt. |
ก่อน เกิด สงคราม เพื่อน คน นี้ เคย อนุญาต ให้ ผม ซ่อน สรรพหนังสือ เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล ไว้ ใน ฟาร์ม ของ เขา. Trước chiến tranh, người bạn này đã cho tôi giấu một số sách báo trong nông trại của anh. |
ฟาร์มสัตว์? Vật nuôi nông trại / |
หลาย ปี ต่อ มา ฉัน ได้ พบ อะเล็ก คน งาน ใน ฟาร์ม ปศุสัตว์ ซึ่ง เป็น คน ผิว ขาว. Nhiều năm sau tôi gặp anh Alec, một người da trắng làm nghề chăn nuôi. |
ผมมั่นใจว่าคุณทุกคนต้องเคยได้ยินชื่อ ฟาร์มวิลล์ บ้างล่ะ Tôi chắc tất cả đã nghe về Farmville. |
การ บริหาร สํานัก เบเธล ทํา ให้ ผม นึก ถึง บทเรียน ที่ พ่อ แม่ สอน ผม ระหว่าง เติบโต ขึ้น มา ใน ฟาร์ม. Việc quản lý khu cư trú của Bê-tên nhắc tôi nhớ đến các bài học cha mẹ dạy khi tôi đang tuổi lớn lên ở nông trại. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฟาร์มโคนม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.