ฟาร์มเลี้ยงสัตว์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ฟาร์มเลี้ยงสัตว์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฟาร์มเลี้ยงสัตว์ trong Tiếng Thái.

Từ ฟาร์มเลี้ยงสัตว์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là nông trường, trang trại, điền trang, Trang trại, nông trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ฟาร์มเลี้ยงสัตว์

nông trường

trang trại

điền trang

Trang trại

nông trại

Xem thêm ví dụ

เรายังมีโอกาส ไม่เพียงแค่ฟื้นฟูจํานวนปลา แต่จะจับปลาได้มากขึ้น เพื่อเลี้ยงคนได้มากขึ้น กว่าที่เป็นอยู่ตอนนี้ด้วย
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
๙๐ และคนที่เลี้ยงอาหารเจ้า, หรือห่อหุ้มเจ้า, หรือให้เงินตราเจ้า, จะไม่มีทางสูญเสียกรางวัลของเขาเลย.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
โดย การ เพาะ เลี้ยง ความ ปรารถนา ที่ ผิด เช่น นี้ เขา ตั้ง ตัว ขึ้น ใน การ แข่งขัน ชิง ดี กับ พระ ยะโฮวา ผู้ ซึ่ง ใน ฐานะ พระ ผู้ สร้าง ทรง ครอง ตําแหน่ง ที่ มี อํานาจ สูง สุด โดย ชอบธรรม ใน ทุก แง่ มุม.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
โรง เรียน นั้น ช่วย เขา อย่าง ไร ให้ ก้าว หน้า ฐานะ ผู้ เผยแพร่, ผู้ บํารุง เลี้ยง, และ ผู้ สอน?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
“อาหาร เลี้ยง ข้าพเจ้า ทั้ง หลาย ใน กาล วัน นี้”
“Chúng tôi hôm nay có bánh
แทน ที่ จะ ปฏิเสธ ตัว อ่อน ใน ครรภ์ ที่ กําลัง เติบโต เนื่อง จาก เป็น เนื้อ เยื่อ แปลกปลอม มดลูก กลับ บํารุง เลี้ยง และ ปก ป้อง ตัว อ่อน นั้น จน กระทั่ง พร้อม ที่ จะ คลอด ออก มา เป็น ทารก.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
เยเนซิศ 3:1 แจ้ง ดัง นี้: “งู เป็น สัตว์ ฉลาด กว่า สรรพสัตว์ ป่า ที่ พระ ยะโฮวา เจ้า ได้ ทรง สร้าง ไว้.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
จะ ไม่ มี หัว อื่น ใด ปรากฏ ขึ้น อีก จาก สัตว์ ร้าย นี้ ก่อน ที่ มัน จะ ถูก ทําลาย.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
มาร์ซูเพียลคือสัตว์เลี้ยงลูกด้วยนมที่มีกระเป๋าหน้าท้อง เหมือนจิงโจ้
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
นั่น อาจ เป็น จริง มาก ขึ้น สอง เท่า ใน ครอบครัว ที่ มี พ่อ เลี้ยง หรือ แม่ เลี้ยง.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
ทําไม แกะ ควร ฟัง ผู้ บํารุง เลี้ยง ใน ประชาคม?
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?
คน เลี้ยง แกะ ที่ ระแวด ระวัง
một người chăn chiên tỉnh thức
ผู้ อํานวย การ สถาน เลี้ยง เด็ก กําพร้า ก็ มี ทัศนะ อย่าง เดียว กัน แต่ โดย เหตุ ผล ไม่ แน่ชัด บาง อย่าง เขา ละ เว้น การ ร่วม ชุมนุม นมัสการ ทาง ศาสนา.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
9 บิดา มารดา จํา ต้อง อด กลั้น ทน นาน เพื่อ จะ ประสบ ความ สําเร็จ ใน การ เลี้ยง ดู บุตร.
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
ช่วง นั้น หมอ ไม่ อยู่ เวร และ พวก พยาบาล ต่าง ก็ ไป งาน เลี้ยง สังสรรค์ กัน หมด.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
เมื่อ ใคร่ครวญ เรื่อง การ เยี่ยม เพื่อ บํารุง เลี้ยง ใน ช่วง หัวเลี้ยว หัวต่อ ครั้ง นั้น ผม รู้สึก ว่า ผม ได้ มาก กว่า ริคาร์โด เสีย อีก.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
สําหรับ ผู้ พยากรณ์ ซามูเอล ดู ๆ แล้ว เขา เป็น แค่ หนุ่ม น้อย ที่ เป็น คน เลี้ยง แกะ มาก กว่า.
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
สตรี คน หนึ่ง ซึ่ง ได้ รับ การ เลี้ยง ดู จาก บิดา มารดา ที่ ยําเกรง พระเจ้า อธิบาย ว่า “เรา ไม่ เคย เป็น เพียง ผู้ ติด สอย ห้อย ตาม ที่ ไป กับ บิดา มารดา ใน งาน ของ ท่าน.
Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng.
ตาม ที่ กล่าว ใน พระ บัญญัติ มูล ของ สัตว์ ที่ ใช้ เป็น เครื่อง บูชา ต้อง นํา ออก ไป นอก ค่าย แล้ว เผา ทิ้ง.
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
คุณ จะ ไม่ กลัว สัตว์ ป่า มา ทํา ร้าย
Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất.
หลัง จาก ผ่าน ไป สอง สาม เดือน งาน หา เลี้ยง ชีพ เริ่ม หา ได้ ยาก และ เงิน ออม ของ เขา ก็ หมด ลง.
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.
เพื่อ กิจกรรม ต่าง ๆ ของ มนุษย์ จะ ไม่ ทํา ร้าย สัตว์ มนุษย์ ก็ จําเป็น ต้อง เปลี่ยน แนว ความ คิด
Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ
ผู้ ช่วย งาน รับใช้ ทํา งาน หลาย อย่าง เขา ช่วย ให้ ผู้ ดู แล มี เวลา เอา ใจ ใส่ หน้า ที่ รับผิดชอบ ใน การ สั่ง สอน และ การ บํารุง เลี้ยง มาก ขึ้น
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฟาร์มเลี้ยงสัตว์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.