faaliyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faaliyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faaliyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ faaliyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hoạt động, hành động, sự hoạt động, nghề nghiệp, sự kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faaliyet

hoạt động

(operation)

hành động

(movement)

sự hoạt động

(life)

nghề nghiệp

(business)

sự kiện

(event)

Xem thêm ví dụ

Zodiac (İngilizce: The Zodiac Killer), 1960'ların sonu ve 1970'lerin başında Kuzey Kaliforniya'da faaliyet göstermiş seri katil.
Sát thủ Zodiac là tên giết người hàng loạt khét tiếng sống ở Bắc California vào cuối năm 1960 và đầu những năm 1970.
Teokratik faaliyetlere yeterince vakit bulabilmek için, vakit kaybına neden olan şeyleri saptayıp azaltmalıyız.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
14 Teokratik faaliyetlerden aldığımız sevinci nasıl artırabiliriz?
14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?
POLONYALI bir cezaevi görevlisi, Yehova’nın Şahitlerinin 15 Ekim 1998 tarihli dergimizde anlatılan faaliyetine böyle tepki gösterdi.
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
Yehova’nın Şahitlerinin bu büyük buluşmalar için yaptığı özel faaliyetler sayesinde yıllardır birçok kişi hakikati duyuyor.
Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai.
Hitler’in askerleri Avusturya’yı işgal eder etmez, Yehova’nın Şahitleri ibadetlerini ve duyuru faaliyetlerini gizlice yürütmek zorunda kaldılar.
Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.
Yehova bizi eğlenme zevkinden yoksun bırakmıyor, fakat açıkçası bu tür faaliyetlerin gökte hazineler biriktirmemize yardım etmediğini biliyoruz (Matta 6:19-21).
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
İsrail ulusu fiziksel ihtiyaçlarıyla, ruhi faaliyetlere dikkatini veremeyecek ölçüde ilgilenmemeliydi.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
İsa 12 elçisini duyuru faaliyeti için nasıl gönderdi ve onlara hangi talimatları verdi?
Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào?
Bir kuraklık baş gösterir ve insan faaliyetleri sona erer.
Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn.
1973 yılında Adolf'un oğlu Horst yüzücülük ürünleri alanında faaliyet gösterecek olan Arena adlı şirketi kurar.
Vào năm 1973, con trai Adolf Dassler là Horst Dassler thành lập Arena, công ty sản xuất trang bị bơi lội.
Bu olağanüstü duyuru faaliyeti İsa peygamberin önceden bildirdiği sözlerin gerçekleşmesi olabilir mi?
Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
16 Birinci yüzyıldaki vaaz etme faaliyetine karşılık olarak, I. Timoteos 3:16’daki kutsal sırrın beşinci özelliği dikkate değer şekilde görülmeye başladı.
16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều.
Bir ya da iki gencin evden eve faaliyetinde basit bir dergi sunuşunu canlandırmasını sağlayın.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Vaaz faaliyetimizin yasak olduğu sıralarda bir konuşma yaparken
Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán
Ailece önceliği eğlenme ve dinlemeye değil, ruhi faaliyetlere verin
Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn
Hollanda Doğu Hindistan Şirketi, (Hollandaca: Vereenigde Oost-Indische Compagnie (VOC): Birleşik Doğu Hindistan Şirketi) Genel Hollanda Devletleri'nde sömürge gerçekleştirmek üzere 1602 yılında kurulmuş, Asya'da 21 yıl boyunca tekel faaliyetleri yürütmüş imtiyazlı bir şirkettir.
Công ty Đông Ấn Hà Lan (Vereenigde Oost-Indische Compagnie hay VOC trong tiếng Hà Lan, có nghĩa: Công ty liên hiệp Đông Ấn Hà Lan) là một công ty thương mại, thành lập năm 1602 khi quốc hội Hà Lan trao 21 năm nắm độc quyền thực thi những hoạt động thực dân tại châu Á.
3 “Yaratıcı” ve “her şeye Kadir” sözleri dikkatimizi O’nun faaliyetinin belirli yönlerine çeker.
3 Các chữ “Đấng Tạo-Hóa” và “Đấng Toàn-năng” lưu ý chúng ta tới một vài khía-cạnh của các hoạt-động của Ngài.
Krallıkla ilgili faaliyetler konusunda hangi acil ihtiyaç söz konusudur?
Có nhu cầu cấp bách nào liên quan đến việc chăm lo cho quyền lợi Nước Trời?
Mukaddes Kitaba dayalı yayınların yazılması, basılması ve nakliyatının yanı sıra, Yehova’nın Şahitlerinin bürolarında, çevre işinde ve cemaatlerle ilgili sürdürülen diğer birçok faaliyet de çok çaba ve masraf gerektirir.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
▪ Yazman ve hizmet nazırı tüm daimi öncülerin faaliyetini gözden geçirmeli.
▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều.
Bir keresinde bir gümrük memuru faaliyetimizi duyduğundan trenden inmemizi ve yayınları amirine götürmemizi emretti.
Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông.
Adryana Yehova’nın “cemalini”, güzelliğini gördü ve O’nun toplumunun günümüzdeki faaliyetlerinin merkezinin işleyişine hayran kaldı.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
(b) Bugün Tanrı’nın toplumu duyuru faaliyetiyle ilgili neyin farkında?
(b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng?
Örneğin, kontrolümüzün dışındaki olaylar hakkında endişe duyduğumuzda, zihnimizi kaygılarla meşgul etmek yerine gündelik olağan faaliyetimizi ya da bulunduğumuz ortamı değiştirmemiz daha iyi olmaz mı?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faaliyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.