εύρεση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εύρεση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εύρεση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εύρεση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εύρεση

tìm

verb

Έτσι, την εύρεση της αλληλουχίας στο γονιδίωμα είναι σαν ψάχνει για σανό στα άχυρα.
Việc tìm lại chuỗi gien gốc như mò kim đáy bể vậy.

Xem thêm ví dụ

Το πραγματικό κόλπο για αυτό το όχημα, όμως, είναι ένα νέο σύστημα πλοήγησης που αναπτύξαμε. γνωστό ως 3D SLAM, για συγχρονισμένη εύρεση θέσης και χαρτογράφηση.
Hattrick thực sự của robot này, mặc dù, là hệ thống điều hướng phân rã mà chúng tôi phát triển, gọi là 3D SLAM, dùng cho công việc đồng thời định vị và lập bản đồ.
" Σωστά. Φαίνεται ότι η εύρεση του μποζόνιου του Χιγκς δίνει μια κατεύθυνση για διερεύνηση, κάπως σαν τον Κολόμβο όταν απέπλευσε προς τη Δύση ".
" À, vậy việc tìm ra Higgs boson cho ta định hướng để khám phá, giống cách mà Columbus đi về phía Tây. "
Ποιες συμβουλές θα μπορούσα να δώσω στα μέλη της τάξης για να τα βοηθήσω να έχουν καλύτερες εμπειρίες με την εύρεση απαντήσεων στις γραφές;
Tôi có thể đưa ra lời khuyên nào cho các học viên để giúp họ có được kinh nghiệm tốt hơn trong việc tìm kiếm các câu trả lời trong thánh thư?
Αδυναμία εύρεσης ενός συστήματος πολυμέσων
Không tìm thấy hậu phương đa phương tiện
Έτσι η επιθυμία να κάνουμε το σωστό είναι εξίσου σημαντική με την ηθική ικανότητα του αυτοσχεδιασμού και της εύρεσης των εξαιρέσεων.
Và như vậy ý chí lẽ phải cũng quan trọng như sự khéo léo về mặc đạo đức trong ứng biến và tìm kiếm ngoại lệ.
Εύρεση υπηρεσιώνComment
Khám phá dịch vụComment
Στο νησί, η τροφή είναι δυσεύρετη. Ο μόνος τρόπος εύρεσης είναι αποστολή αυτοκτονίας.
Trên hòn đảo này, thức ăn rất hiếm hoi và cách duy nhất tìm thức ăn lại đòi hỏi phải thực hiện một hành trình chết chóc.
Πρόσφατες έρευνες υποδεικνύουν ότι αυτό το σύστημα βοηθά στο να ξεπεραστούν παράγοντες που συνήθων εμποδίζουν την εύρεση συντρόφου, όπως η μικρή πυκνότητα πληθυσμού και η μη χρήση φωλιάς.
Nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng hệ thống này giúp fossa khắc phục các yếu tố thường cản trở chúng tìm bạn tình, chẳng hạn mật độ quần thể thấp hay thiếu hang ổ.
Η διάγνωση στη χρονική ασθένεια γίνεται με την εύρεση αντισωμάτων για το T. cruzi στο αίμα.
Phát hiện bệnh ở giai đoạn mãn tính dựa vào tìm kháng thể kháng T. cruzi trong máu.
Ας υποθέσουμε ότι οι τεχνολογίες εύρεσης δικτυωμάτων δουλεύουν.
Giả sử những công nghệ tìm kiếm hệ kết nối thật sự hoạt động được
Εύρεση & μέγιστου
Tìm Điểm Cực đại
Καθώς προσπαθούμε να σας συνδέσουμε με τον ιστότοπό μας, θέλουμε να το κάνουμε με τον πιο εύκολο και πιο αξιόπιστο τρόπο, ώστε να μπορείτε να επικεντρωθείτε στην εύρεση αυτών που αγαπάτε.
Và khi chúng tôi đang cố gắng để kết nối bạn với trang web, chúng tôi muốn làm điều đó theo cách dễ nhất, đáng tin cậy nhất có thể để bạn có thể tập trung vào việc tìm kiếm những điều bạn thích.
Ο μυστικός μας πήγε τόσο κοντά στην εύρεση των αποδεικτικών στοιχείων.
Đặc vụ của chúng tôi sắp có đủ bằng chứng.
Οι γιατροί είναι 19% πιο γρήγοροι, πιο ακριβείς στην εύρεση της σωστής διάγνωσης όταν είναι στα θετικά αντί για αρνητικά, ουδέτερα ή αγχωμένα.
Bác sĩ sẽ thao tác nhanh chóng và chính xác hơn 19% cùng với việc chuẩn đoán bệnh đúng hơn khi não bộ ở trạng thái tích cực so với khi ở trạng thái tiêu cực.
Η πρότασή μου είναι πως η μόδα μπορεί να είναι μια καλή αφετηρία για την εύρεση ενός τέτοιου μοντέλου για τις δημιουργικές βιομηχανίες του μέλλοντος.
Mà nó đang dẫn với những phát minh mới nhất và sự gợi ý của tôi là thời trang có vẻ là nơi rất tốt để bắt đầu cho làm mẫu cho các ngành công nghiệp của sự sáng tạo trong tương lai
Η εύρεση όλων των πρώτων αριθμών που είναι μικρότεροι ή ίσοι από έναν ακέραιο n, σύμφωνα με τη μέθοδο του Ερατοσθένη, γίνεται ως εξής: Δημιουργούμε μια λίστα από διαδοχικούς ακέραιους από το 2 μέχρι το n: (2, 3, 4, ..., n).
Để tìm các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng số tự nhiên N bằng sàng Eratosthenes, ta làm như sau: Bước 1: Tạo 1 danh sách các số tự nhiên liên tiếp từ 2 đến n: (2, 3, 4,..., n).
Το ανακατασκεύασα με προγνωστικό αλγόριθμο εύρεσης.
Tôi phải xây dựng lại các phần sử dụng thuật toán dự đoán vân tay...
To έργο μας εστιάζει στην εύρεση, υποστήριξη και δραστηριοποίηση των πολιτών του κόσμου.
Nhiệm vụ của chúng tôi là tìm kiếm, hỗ trợ và vận động những công dân toàn cầu.
Θα είχε κερδίσει το Μετάλλιο Φιλντς και πιθανότατα να μοιραζόταν και το Νόμπελ, αν σκεφτούμε τι θα σήμαινε η εύρεση λύσης για τη φυσική.
Mẹ cháu đáng lẽ đã được nhận Huy chương Fields... và có lẽ ẵm chung cả giải Nobel... vì những gì nó mang lại cho vật lý.
Λίγο αργότερα, μου τηλεφώνησαν από ένα γραφείο εύρεσης εργασίας για να με ρωτήσουν αν μπορούσα να αντικαταστήσω κάποιο άτομο για δύο εβδομάδες».
Một lát sau, một trung tâm giới thiệu việc làm gọi điện và hỏi xem tôi có thể làm việc thay cho một nhân viên sắp đi vắng trong hai tuần không”.
Η αναζήτηση οικογενειακών μελών και η εύρεση αυτών που έχουν προηγηθεί υμών επάνω στη γη --όσοι δεν είχαν την ευκαιρία να αποδεχθούν το Ευαγγέλιο ενώ ήταν εδώ-- μπορεί να φέρει απέραντη χαρά.
Tìm kiếm những người trong gia đình đã sống trước thời của các anh chị em trên thế gian—những người không có cơ hội để chấp nhận phúc âm trong khi ở đây—có thể mang lại niềm vui lớn lao.
Ρύθμιση εύρεσης υπηρεσιώνName
Cấu hình khả năng khám phám dịch vụName
Έτσι σκεφτήκαμε ότι θα μπορούσε να υπάρχει κάποιος καλύτερος τρόπος για την εύρεση ενός εναλλακτικού καυσίμου για μαγείρεμα.
Vì thế chúng tôi nghĩ rằng có lẽ sẽ phải có một cách nào đó tốt hơn để làm một chất đốt thay thế khác.
Πλησιάζει όσο γίνεται στην αρχική σκέψη του πειράματος στην εύρεση δύο οικογενειών που διαμένουν στις Βρυξέλλες και είναι όμοιες σε κάθε μία από αυτές τις διαστάσεις, αλλά κάποιος να μιλάει Φλαμανδικά και κάποιος να μιλάει Γαλλικά ή δύο οικογένειες που ζουν σε μια αγροτική περιοχή της Νιγηρίας, εκ των οποίων μία μιλάει Χάουζα και η άλλη Ίγκμπο.
Nó càng ngày càng gần đến thử nghiệm tưởng tượng của việc tìm kiếm hai gia đình cùng sống ở Brussels tương tự về mọi mặt nhưng một nói tiếng Flemish và một nói tiếng Pháp; và hai gia đình cùng sống trong một huyện quê ở Nigeria, một nói tiếng Hausa và một nói tiếng Igbo
Η έκφραση των ανησυχιών σου σας βοηθάει όλους να επικεντρωθείτε στην εύρεση λύσεων.
Nhưng khi bày tỏ cảm nghĩ, bạn sẽ giúp cả nhà tập trung tìm giải pháp.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εύρεση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.