ευχαρίστηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ευχαρίστηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ευχαρίστηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ευχαρίστηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là niềm vui thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ευχαρίστηση

niềm vui thích

noun

Δεύτερον, την ευχαρίστηση της συντροφιάς μου που, απ'όσο ξέρω, είναι εντυπωσιακή.
Hai, niềm vui thích được ở cùng anh, điều anh được biết là rất đặc trưng.

Xem thêm ví dụ

Εάν το να αποταμιεύεις είναι παροντικός πόνος με αντάλλαγμα μελλοντική ευχαρίστηση, το κάπνισμα είναι ακριβώς το αντίθετο.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
+ Με μεγάλη ευχαρίστηση λοιπόν θα καυχηθώ για τις αδυναμίες μου, ώστε η δύναμη του Χριστού να παραμείνει πάνω μου σαν σκηνή.
+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều.
Ο Ιεχωβά δεν μας στερεί αυτή την ευχαρίστηση, αλλά γνωρίζουμε ρεαλιστικά ότι οι εν λόγω δραστηριότητες από μόνες τους δεν μας βοηθούν να συσσωρεύουμε πνευματικούς θησαυρούς στον ουρανό.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
(1 Ιωάννη 2: 17) Οποιαδήποτε ευχαρίστηση θα μπορούσε κανείς να αντλήσει από αυτόν θα ήταν στην καλύτερη περίπτωση προσωρινή.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Οι πράοι όμως θα γίνουν κάτοχοι της γης και θα βρίσκουν εξαιρετική ευχαρίστηση στην αφθονία της ειρήνης». —Ψαλμός 37:10, 11.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:10, 11.
Δεν θα υποχωρήσουμε για την ευχαρίστηση του πουθενά, Ι.
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.
Το εγκάρδιο ενδιαφέρον που δείχνουν αυτοί οι αγαπητοί ηλικιωμένοι Χριστιανοί καθιστά την εκδήλωση σεβασμού για τέτοια ηλικιωμένα άτομα πραγματική ευχαρίστηση.
Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn.
Ησ 13:17—Με ποια έννοια θεωρούσαν οι Μήδοι το ασήμι μηδαμινό και δεν έβρισκαν ευχαρίστηση στο χρυσάφι;
Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào?
Όταν προσπαθούμε να αποφασίσουμε τι είναι καλό για την πίτσα, δεν έχει να κάνει με την ευχαρίστησή μας;
Khi ta cố hình dung pizza có gì tốt, không phải đó là niềm sảng khoái sao?
(Πράξεις 24:15) Τότε, η οικογένεια Νταμπάνα, μαζί με άλλους, θα ‘βρίσκει εξαίσια ευχαρίστηση στην αφθονία της ειρήνης’.—Ψαλμός 37:11, ΜΝΚ.
Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11).
Είναι ευχαρίστησή μου.
Rất hân hạnh.
Ευχαρίστησή μου.
Không có chi.
Έχει σχέση με δουλειά, όχι ευχαρίστηση.
Đấy là công việc, chứ không phải ý muốn.
Καθώς οι διασωθέντες πρωτοπόροι άρχισαν να φθάνουν στη Σωλτ Λέηκ Σίτυ, η Λούσυ έγραψε: «Ποτέ δεν ένιωσα περισσότερη... ευχαρίστηση από εργασία που επιτέλεσα στη ζωή μου, τέτοια αίσθηση ενότητας επικράτησε μεταξύ των ανθρώπων.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.
Ακόμη και αν στην αρχή δεν βρίσκουμε ευχαρίστηση στην ανάγνωση της Γραφής και στην προσωπική μελέτη, αν εμμείνουμε θα διαπιστώσουμε ότι η γνώση θα “γίνει ευχάριστη για την ψυχή μας”, ώστε να αποβλέπουμε με ανυπομονησία στη μελέτη μας. —Παροιμίες 2:10, 11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
Αυτός ενδιαφέρεται στοργικά και με ανιδιοτέλεια για τους ανθρώπους, και εργάζεται ακατάπαυστα για να απολαύσουν για πάντα υγιή, ειρηνική ζωή σ’ ένα γήινο παράδεισο ευχαρίστησης.
Ngài tỏ sự yêu thương và tính bất vị kỷ mà quan tâm đến loài người và làm việc không ngừng, để cho loài người có thể mãi mãi hưởng được đời sống lành mạnh và thanh bình trong một địa-đàng vui thú.
Οι γονείς θα πρέπει να παρακολουθήσουν προσεκτικά την ομιλία με θέμα «Γονείς που Βρίσκουν Ευχαρίστηση στα Παιδιά Τους».
Các bậc cha mẹ nên cẩn thận lắng nghe bài “Cha mẹ thấy vui thích nơi con cái”.
ΤΙ ΛΕΕΙ Η ΑΓΙΑ ΓΡΑΦΗ: Ο Θεός είπε: «Βρίσκω ευχαρίστηση, όχι στο θάνατο του πονηρού, αλλά στο να επιστρέψει ο πονηρός από την οδό του και να εξακολουθήσει να ζει».
KINH THÁNH NÓI: Đức Chúa Trời phán: “Ta chẳng lấy sự kẻ dữ chết làm vui, nhưng vui về nó xây-bỏ đường-lối mình và được sống” (Ê-xê-chi-ên 33:11).
Με ποιους τρόπους μπορεί η μελέτη να μας φέρνει μεγάλη ευχαρίστηση;
Học hỏi mang lại nhiều thích thú cho chúng ta qua những cách nào?
Αυτή η διευθέτηση, που ξεκίνησε το 1977, έχει συμβάλει πολύ στο να γίνει η επίσκεψη του επισκόπου περιοχής κάτι το ιδιαίτερο για όλη την εκκλησία —προς ευχαρίστηση και όφελός της— και για τον κάθε ευαγγελιζόμενο που παρακολουθεί και συμμετέχει σ’ αυτή την έξοχη προμήθεια της οργάνωσης του Ιεχωβά.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Δική μου η ευχαρίστηση, κα Άντεργουντ.
Hân hạnh, phu nhân Underwood.
Το εδάφιο Ψαλμός 37:11 απαντάει: «Θα βρίσκουν εξαιρετική ευχαρίστηση στην αφθονία της ειρήνης».
Thi-thiên 37:11 trả lời: ‘Người hiền-từ sẽ được khoái-lạc về bình-yên dư-dật’.
(Ιακώβου 1:25) Αν βρίσκουμε πραγματικά ευχαρίστηση στο νόμο του Ιεχωβά, δεν θα περνάει ούτε μία ημέρα χωρίς να ασχοληθούμε με πνευματικά ζητήματα.
(Gia-cơ 1:25) Nếu thật sự vui thích nơi luật pháp Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không bỏ lỡ ngày nào để xem xét những điều thiêng liêng.
Ο Ιησούς περιγράφηκε προφητικά να λέει: «Το να κάνω το θέλημά σου, Θεέ μου, είναι ευχαρίστησή μου, και ο νόμος σου είναι μέσα στα σπλάχνα μου».
Theo lời tiên tri, Chúa Giê-su nói như sau: “Hỡi Đức Chúa Trời tôi, tôi lấy làm vui-mừng làm theo ý-muốn Chúa, luật-pháp Chúa ở trong lòng tôi”.
Τα μάτια του λάμπουν από ευχαρίστηση καθώς σας λέει πόσο εκτιμάει αυτά τα γράμματα και πώς οι συμβουλές που περιέχουν άλλαξαν τη ζωή του και μπορούν να βοηθήσουν και εσάς.
Đôi mắt thầy sáng lên và vui mừng khi nói với bạn về việc thầy rất quý hai bức thư này, những lời khuyên trong đó đã thay đổi đời sống thầy ra sao và có thể giúp ích cho bạn thế nào.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ευχαρίστηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.