eyða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eyða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyða trong Tiếng Iceland.
Từ eyða trong Tiếng Iceland có nghĩa là xoá bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eyða
xoá bỏverb Smelltu á þennan hnapp til að eyða nemanum Hãy nhấn nút này để xoá bỏ bộ nhạy |
Xem thêm ví dụ
Hér getur þú gefið upp frekari slóðir að leiðbeiningum. Til að bæta slóð við, smelltu á Bæta við... hnappinn og veldu möppuna sem inniheldur leiðbeiningarnar sem leita á í. Þú getur fjarlægt möppur með því að smella á Eyða hnappinn Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Bendið á að fjölskyldur nú á tímum eru að sundrast vegna þess að fjölskyldumeðlimirnir eyða litlum tíma saman og sameiginleg áhugamál þeirra eru nær engin heldur fer hver í sína áttina. Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả. |
Hvers vegna ákvað Jehóva að eyða íbúum Sódómu? _______ Tại sao Đức Giê-hô-va xem những người dân thành này đáng bị hủy diệt? |
Við getum sannarlega glaðst yfir því að Guð muni bráðlega „eyða þeim, sem jörðina eyða“! Chúng ta vui mừng biết bao là Đức Chúa Trời nay sắp “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”! |
Með því að sýna fram á að himnaríki væri mjög ólíkt ríkjum þessa heims hvatti Jesús fylgjendur sína til að vera auðmjúkir, og reyndi að eyða tilefni þrætu þeirra. Bằng cách cho thấy Nước Trời khác hẳn với các nước của thế gian này, Giê-su khuyến khích các môn đồ nên khiêm nhường, và ngài đã cố gắng xóa bỏ lý do khiến họ cãi vả. |
Margir fjármálaráðgjafar eru sammála um að það geti haft hörmulegar afleiðingar að eyða um efni fram, til dæmis með óskynsamlegri notkun kreditkorta. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
Áður en hann fór aftur út á trúboðsakurinn, spurði hann trúboðsforsetann hvort hann mætti eyða tveimur eða þremur dögum við lok trúboðs síns á trúboðsheimilinu. Trước khi trở lại nơi truyền giáo, anh ấy hỏi xin vị chủ tịch phái bộ truyền giáo xem anh ấy có thể dành ra hai hoặc ba ngày vào lúc kết thúc công việc truyền giáo của mình để ở trong trụ sở truyền giáo một lần nữa không. |
Til þess að hægt sé að eyða illskunni til frambúðar verður að ráða bót á meðfæddri tilhneigingu mannsins til að gera illt, veita nákvæma þekkingu og gera að engu áhrif Satans. Muốn vĩnh viễn loại trừ cái ác khỏi xã hội, cần loại bỏ khuynh hướng bẩm sinh thiên về điều xấu và sự thiếu hiểu biết của con người cùng ảnh hưởng của Sa-tan. |
Þeir þurfa ekki að kvíða komandi dögum eða árum sem þeir verða að eyða í þessu heimskerfi. Họ không cần phải lo âu về những năm tháng còn lại của đời họ trong hệ thống mọi sự này. |
Þeir vita líka að Guð ætlar að eyða illum heimi innan skamms og að þá tekur við nýr heimur sem verður paradís. — 2. Tímóteusarbréf 3: 1-5, 13; 2. Pétursbréf 3: 10-13. Họ cũng học biết rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, và chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt và thay thế bằng thế giới mới của Ngài giống như địa đàng trước đây.—2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13; 2 Phi-e-rơ 3:10-13. |
Eyða frá geymsluName Thư mục homeName |
(Rómverjabréfið 2:13-16) Hammúrabí, forn löggjafi Babýlonar, hafði þessi formálsorð að lögbók sinni: „Á þeim tíma var ég tilnefndur til að vinna að velferð þjóðarinnar, ég, Hammúrabí, hinn trúrækni og guðhræddi prins, til að tryggja réttvísi í landinu, til að eyða hinum óguðlegu og illu, þannig að hinir sterku skyldu ekki kúga hina veiku.“ Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Samsteypan óttaðist að hann myndi eyða öllum aðferðarlýsingum garðsins á leið sinni út. Tập đoàn lo ngại ông ta sẽ hủy toàn bộ tài sản trí tuệ của công viên khi rời khỏi đây. |
Hlutirnir hér að neðan eru læstir af myndavélinni (ritvarið). Þeim verður ekki eytt. Viljir þú í alvörunni eyða þeim skaltu aflæsa þeim fyrst Những mục được liệt kê bên cư cũng bị máy ảnh khoá (chỉ đọc). Vậy các mục này sẽ không bị xoá. Nếu bạn thực sự muốn xoá những mục này, hãy bỏ khoá chúng rồi thử lại |
23 En réttlæti Jehóva er ekki aðeins fólgið í því að eyða hinum óguðlegu. 23 Tuy nhiên, sự công bình của Đức Giê-hô-va không chỉ đòi hỏi việc hủy diệt kẻ ác. |
Jesaja lifir það ekki að sjá babýlonska herinn eyða Jerúsalem og musterið árið 607 f.o.t. þótt hann spái í meira en 40 ár, allt fram á stjórnartíð Hiskía, sonarsonarsonar Ússía konungs. Ê-sai không được sống để nhìn thấy thành và đền thờ Giê-ru-sa-lem bị quân đội Ba-by-lôn phá hủy vào năm 607 TCN, nhưng ông vẫn tiên tri trong hơn 40 năm, tiếp tục tới triều Vua Ê-xê-chia, chắt của Vua Ô-xia. |
Í stað þess að eyða orkunni eingöngu í að vinna að okkar eigin hagsmunum finnst okkur að Jehóva sé verður þess að við notum alla okkar krafta í þjónustunni við hann. — Markús 12:30. Thay vì dùng năng lực chỉ để mưu cầu lợi ích riêng, chúng ta nhận thấy Giê-hô-va Đức Chúa Trời xứng đáng để chúng ta dùng hết năng lực phụng sự Ngài. —Mác 12:30. |
Þar sem haglendi þeirra er upp urið mega þeir eyða nóttinni í hærusekk og harma tekjutap sitt. Với đồng cỏ bị trơ trụi, hãy để họ mặc áo bao gai mà than khóc cả đêm vì mất lợi lộc. |
Það er hrikaleg lýsing á hinni svokölluðu siðmenningu, að heimurinn skuli nú eyða í hergögn sem svarar heilum 75 milljónum króna á mínútu! Thật là khủng khiếp nhận thấy hiện nay, trong một thế giới gọi là văn minh, người ta đang chi tiêu mỗi phút một số tiền khổng lồ là 1.900.000 Mỹ kim vào vũ khí! |
Eyða gluggaComment Nhân đôi cửa sổName |
Lestu hughreystandi loforð hans í síðustu bók Biblíunnar, Opinberunarbókinni: „Heiðingjarnir reiddust, en reiði þín kom, sá tími, er dauðir skulu dæmdir verða, og tíminn til að gefa laun þjónum þínum, spámönnunum og hinum heilögu og þeim, sem óttast nafn þitt, smáum og stórum, og til að eyða þeim, sem jörðina eyða.“ — Opinberunarbókin 11:18. Hãy lưu ý lời hứa làm an lòng này ghi trong sách cuối của Kinh-thánh là Khải-huyền: “Các dân-tộc vốn giận-dữ, nhưng cơn thạnh-nộ của Ngài đã đến: giờ đã tới, là giờ phán-xét kẻ chết, thưởng cho tôi-tớ Chúa là các đấng tiên-tri, thưởng cho các thánh và các người kính-sợ danh Chúa, thưởng cho kẻ nhỏ cùng kẻ lớn, và hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian” (Khải-huyền 11:18). |
Dæmi í Mormónsbók sýnir að þekking á Drottni veitir kraft (sjá 2 Pét 1:2–8; Alma 23:5–6) til að eyða ótta og veita okkur frið, jafnvel í miklu andstreymi. Một ví dụ từ Sách Mặc Môn tập trung vào quyền năng về sự hiểu biết của Chúa (xin xem 2 Phi E Rơ 1:2–8; An Ma 23:5–6) để xua tan cơn sợ hãi và mang đến sự bình an ngay cả khi chúng ta đối đầu với nhiều nghịch cảnh. |
(Daníel 10: 13, 14, 20, 21) Hann kom mjög greinilega í ljós núna á 20. öldinni þegar Satan reyndi að eyða Messíasarríkinu við fæðingu þess. — Opinberunarbókin 12: 1-4. Trong thế kỷ 20 này, bằng chứng cho thấy rõ ràng rằng Sa-tan đã tìm cách phá hủy Nước của đấng Mê-si ngay khi mới được thành lập (Khải-huyền 12:1-4). |
17 Munum líka að á fyrstu öldinni þegar rómverski herinn kom með skurðgoðamerki sín eða gunnfána í hina helgu borg Gyðinga, var hann kominn til að eyða Jerúsalem og tilbeiðslukerfi hennar. 17 Cũng nên nhớ rằng, vào thế kỷ thứ nhất, khi quân La Mã tiến vào thành thánh của người Do Thái mang theo những lá cờ hiệu, họ đến để tàn phá thành Giê-ru-sa-lem cùng với hệ thống thờ phượng trong thành. |
* Þegar Kristur kemur til að eyða heimskerfi Satans verður nærvera hans öllum augljós. * Tuy nhiên, khi đấng Christ đến để hủy diệt hệ thống thế gian của Sa-tan thì sự hiện diện của ngài lúc bấy giờ sẽ quá rõ ràng cho mọi người. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.