evlilik sözleşmesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evlilik sözleşmesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evlilik sözleşmesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ evlilik sözleşmesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Hôn ước, hợp đồng tiền hôn nhân, hôn ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evlilik sözleşmesi

Hôn ước

(prenuptial agreement)

hợp đồng tiền hôn nhân

hôn ước

Xem thêm ví dụ

Keşke evlilik sözleşmesi yaptırsaydım.
Tớ nên lập khế ước.
Şimdi evlilik sözleşmesi geçersiz olduğuna göre bunlar ortak mal olur.
Giờ biến chúng thành tài sản chung khi hợp đồng trước hôn nhân đã mất hiệu lực.
Neden evlilik sözleşmesi ve başka farklı bir sebep değil, senelik bir olayı açıklamak için?
Tại sao là một thỏa thuận hôn nhân mà không phải bất kì lí do nào khác cho hoạt động thường niên này?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evlilik sözleşmesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.