evlenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evlenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evlenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ evlenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kết hôn, lập gia đình, cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evlenmek
kết hônverb Benim için sürpriz oldu, o çok güzel bir aktrisle evlendi. Tôi bất ngờ vì anh ta lại kết hôn với một nữ diễn viên rất xinh đẹp. |
lập gia đìnhverb O yakında evlenecek ve kocasının kim olacağını iyi düşünmeliyim. Nó sẽ sớm lập gia đình và ta phải chọn chồng tương lai cho nó thật cẩn thận. |
cướiverb Ya bir kralın kızıyla evlenirim ya da kimseyle evlenmem. Con sẽ chỉ cưới con gái vua hoặc ở giá. |
Xem thêm ví dụ
Bir daire veya bir araba alabilmem için, evlenmek veya çocuğumu okula yollayabilmem için ne kadar çalışmalıyım? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Niye evlenmek için ailenin onayına bakasın ki? Thì tại sao hai người lại không kết hôn? |
Onlar, Tanrı’nın itaatsizlik ederek, insan kızlarıyla evlenmek için yeryüzüne inen ve Nefilim denilen melez bir soy meydana getiren melek oğullarıydı. Đây là những thiên-sứ đã phản nghịch lại cùng Đức Chúa Trời mà xuống thế-gian kết-hôn với con gái loài người, tạo ra một dòng giống tạp-chủng gọi là Nê-phi-lim. |
Seni bu yüzden benimle evlenmek istemiyorum Em không muốn anh cưới em vì việc này. |
Fakat ben çok az tanıdığım bir kızla evlenmektense Darken Rahl'la savaşmayı tercih ederim. Nhưng thà tôi đi đánh Darken Rahl còn hơn cưới một cô gái lạ hoắc. |
Etty ile evlenmek için 1956’da Beytel’den ayrıldım; Etty, Hollanda’dan, Londra’da yaşayan ablasını görmeye geldiğinde tanıştığım bir öncüydü. Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn. |
Evlenmek istemiyorsun. Cậu ko muốn kết hôn. |
Evlenmek istediğim kişi AIDS’ten öldü. Người mà tôi định lấy làm chồng đã chết vì bệnh liệt kháng (AIDS / sida). |
Hanımın şimdilik karısının yeğeniyle evlenmek isteyen o sapığa kitap okumaya gitmesine gerek yok. Bây giờ tiểu thư không muốn đọc sách trước mặt tên muốn lấy cháu của mình. |
9 Acaba yiyecek, giyecek ve barınma gibi ihtiyaçlarını karşılamak üzere mi evlenmek istiyorsun? 9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú? |
Ben, seninle evlenmek? Hả? Cưới cô? |
Hiç bir ortak yönümün olmadığı bir adamla...... evlenmektense D' Haran' larla savaşmayı tercih ederim Tôi thì đi đánh Rahl còn hơn cưới một người mà ko có gì chung cả |
Olga bir Rus'la evlenmek ve vatanında kalmak istedi. Chính Olga lại muốn cưới một người Nga và muốn ở lại đất nước của mình. |
Evlenmek istiyorum Tôi muốn cưới vợ. |
Evlenmek, çocuk sahibi olmak ve sağlıklı olmak gibi arzular doğaldır ve bunları istemek yanlış değildir. Việc lập gia đình, có con cái và sức khỏe tốt là những ước muốn tự nhiên và chính đáng. |
(I. Korintoslular 7:32) Evlenmeğe karar verdiği zaman ise, daha önce geliştirmiş olduğu bu niteliklerden çok yararlanacaktır. Và rồi đến ngày người đó quyết định lập gia đình, những đức tính đó chắc chắn sẽ giúp cho người. |
Evlenmek için bula bula bugünü mü buldu? Hôm nay cổ lấy chồng. |
13 Bu nedenle evliliğe yönelik bir arkadaşlığa başlamadan önce kendinize şu soruları sorun: ‘Neden evlenmek istiyorum? 13 Vì thế, trước khi bắt đầu giai đoạn tìm hiểu, hãy tự hỏi: “Tại sao tôi muốn kết hôn? |
Şimdi Kutsal Kitabın şu dört soruya verdiği cevaplar üzerinde duralım: İnsanlar neden evlenmek ister? Chúng ta hãy tập trung vào lời giải đáp của Kinh Thánh cho bốn câu hỏi sau: Tại sao kết hôn? |
Genç öncülük hizmetinde çalışıyordu. Evlenmek istediler. Anh ta là một người truyền giáo trọn thời gian và họ muốn kết hôn. |
• Yalnızca ‘Rabde evlenmek’ neden önemlidir? • Tại sao kết hôn “theo ý Chúa” là quan trọng? |
İsa’nın takipçisi olan bir dulun durumundan söz ederken şunları dedi: “İstediği kimse ile evlenmekte serbesttir; ancak Rabde olsun. Khi bàn về một nữ tín đồ góa bụa, ông nói: “Vợ được tự-do, muốn lấy ai tùy ý, miễn là theo ý Chúa. |
• Aceleyle evlenmek neden hikmetli bir davranış değildir? • Tại sao vội đi đến kết hôn là thiếu khôn ngoan? |
Onun dilegi arabasi olan birisiyle evlenmekti. Điều ước của cô ấy là cưới được ai đó có xe hơi. |
İsa bu insanların neler yaptığını söylemişti?— Onlar yemek, içmek ve evlenmekle meşguldüler. Em còn nhớ Chúa Giê-su nói họ làm gì không?— Họ bận rộn với việc ăn uống và cưới gả. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evlenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.