eventuellt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eventuellt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eventuellt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ eventuellt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có thể, có lẽ, cuối cùng, chưa chừng, dễ chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eventuellt
có thể(possible) |
có lẽ(possibly) |
cuối cùng(eventually) |
chưa chừng(perhaps) |
dễ chừng(possibly) |
Xem thêm ví dụ
Eventuellt. Đó là một khả năng. |
o Träffa en medlem i ditt biskopsråd minst en gång om året för att diskutera dina framsteg inom Personlig tillväxt, dina ansträngningar att leva efter normerna i Vägledning för de ungaoch andra frågor som du eventuellt har. o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có. |
Så ungefär 20 år sedan, började jag bokstavligen mixtra i mitt garage, med att försöka räkna ut hur man kunde urskilja dessa mycket liknande material från varandra, och eventuellt värvade en hel del av mina vänner, inom mineralbrytningsvärlden faktiskt, och inom plast världen, och vi började gå runt till gruv-laboratorier världen runt. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
Troligtvis kommer han också att resonera med dem om anordningarna för vigselceremonin och den bröllopsfest som eventuellt skall hållas efteråt, eftersom han vill ha ett rent samvete när det gäller denna tilldragelse som han blivit ombedd att spela en så stor roll i. — Ordspråksboken 1:1—4; 2:1; 3:1; 5:15—21; Hebréerna 13:17, 18. Anh chắc cũng sẽ thảo-luận với họ hầu sắp xếp buổi lễ và buổi tiếp tân sẽ diễn ra sau đó, nếu có, vì anh muốn có một lương-tâm trong sạch liên-quan đến một biến cố trong đó anh được mời thủ một vai trò cốt cán (Châm-ngôn 1:1-4; 2:1; 3:1; 5:15-21; Hê-bơ-rơ 13:17, 18). |
De flesta, men inte alla, moderna processorarkitekturer fungerar enligt principen att hämta data från primärminnet (eventuellt via cache) till processorregistren, utföra beräkningar på dem, och sedan lagra resultaten i primärminnet igen. Hầu hết, nhưng không phải tất cả, các máy tính hiện đại hoạt động theo nguyên lý chuyển dữ liệu từ bộ nhớ chính vào các thanh ghi, tính toán trên chúng, sau đó chuyển kết quả vào bộ nhớ chính. |
Eventuellt begravdes Seti II ursprungligen i KV14 för att senare flyttas till KV15. Seti được chôn trong một buồng của KV14 rồi cải táng tại KV15. |
De grundar sina rekommendationer på vad som sägs i Guds inspirerade ord, och helig ande gör att de kan urskilja om den som eventuellt kan bli förordnad uppfyller Bibelns krav eller inte. Họ dựa vào Lời được soi dẫn của Đức Chúa Trời mà đề cử, và thánh linh giúp họ nhận biết một anh có hội đủ những đòi hỏi của Kinh Thánh để được bổ nhiệm hay không. |
Två jollar på ingång 1,5 sjömil bort med eventuellt moderskepp i följe. Có hai thuyền nhỏ đang tiếp cập ở khoảng cách 2km và có thể có thuyền mẹ theo sau. |
Du kan eventuellt få en återbetalning beroende på vilken typ av köp och vilket problem du har. Tùy thuộc vào chi tiết của giao dịch mua và vấn đề của bạn, bạn có thể được hoàn tiền. |
Om du bytte från Google Play Musik till YouTube Premium: Du kan eventuellt spara pengar genom att avbryta din Google Play Musik-prenumeration, som redan ingår i ditt YouTube Premium-medlemskap. Nếu bạn đã chuyển từ Google Play Âm nhạc sang YouTube Premium: Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách hủy gói đăng ký Google Play Âm nhạc vì dịch vụ này đã có trong gói thành viên YouTube Premium. |
Om du använder ett Google-konto för en skola eller ett företag går det eventuellt inte att installera appar från Google Play på enheten via datorn. Nếu đang sử dụng Tài khoản Google dành cho cơ quan hoặc trường học, bạn có thể không cài đặt được ứng dụng Google Play trên thiết bị của mình bằng máy tính. |
I ett eventuellt fall av matförgiftning är det då bara den ene av piloterna som drabbas. Để trong trường hợp hiếm có là ngộ độc thức ăn thì chỉ một trong hai người bị ảnh hưởng mà thôi. |
Kirurgiska metoder: Noggrann planering före operation, och eventuellt konsultation med erfarna läkare, hjälper operationslaget att undvika komplikationer. Dụng cụ giải phẫu: Một số dụng cụ vừa cắt vừa hàn kín các mạch máu. |
När ni lär er att kommunicera öppet, sätt då lämpliga gränser och sök eventuellt professionell rådgivning. Khi các chị em học cách giao tiếp một cách cởi mở, thì hãy đặt ra những giới hạn thích hợp, và có lẽ còn tìm kiếm sự tư vấn chuyên môn nữa. |
▪ ”Många i din ålder funderar på att eventuellt finna en livskamrat och gifta sig. ▪ “Nhiều người cỡ tuổi em đang tính việc lập gia đình. |
En säkrar medan den andre klättrar uppåt och fäster säkringar med en meters mellanrum som skydd vid eventuellt fall. Một người đứng bám trụ, trong khi người kia leo lên, và đóng những cái mấu neo xuống mỗi chỗ cách nhau một vài thước làm sự bảo vệ nếu có bị rơi đột ngột. |
Eventuellt kan vi ta med oss något att äta. Nếu cần, chúng ta có thể mang theo đồ ăn nhẹ. |
Han vittnade säkert för de andra fångarna, passagerarna, besättningen och soldaterna ombord och även för människor i de hamnar där de eventuellt lade till. Chắc chắn ông đã làm chứng cho các tù nhân và những người khác trên tàu, bao gồm cả thủy thủ đoàn và lính canh, cũng như người dân tại bất cứ cảng nào mà tàu cập bến. |
Helig ande kommer att göra det möjligt för oss att se på ett eventuellt arbete ur Jehovas synvinkel. Thánh linh sẽ giúp chúng ta xem xét công việc làm tương lai theo quan điểm của Đức Giê-hô-va. |
För att önska honom lycka på färden tar de ner hans bild, smörjer eventuellt in hans läppar med något sött och bränner bilden utanför huset. Hầu ông có thể nhanh chóng đến nơi, gia đình lấy hình ông xuống, đôi khi bôi kẹo ngọt lên môi ông rồi đốt hình ấy bên ngoài. |
Anatomiskt är Sauropelta en av de mest förstått nodosauriders med fossil fortfarande återfanns i USA delstaterna Wyoming, Montana och eventuellt Utah. Sauropelta là một trong những chi nodosauridae được hiểu rõ nhất, với hóa thạch được tìm thấy ở bang Wyoming, Montana, và có lẽ cả Utah của Hoa Kỳ. |
Eftersom det finns så många celler i ögat kan de eventuellt ge en bild med hög upplösning. Bởi vì có nhiều tế bào trong mắt chúng có khả năng là những chiếc máy ảnh với có độ phân giải cao. |
De ”levande”, som överlever Harmageddon, såväl som de barn de eventuellt kan få, skall också dömas. Những người hiện đang “sống” và sẽ sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, cũng như con cái họ cũng sẽ chịu xét đoán nữa (II Ti-mô-thê 4:1). |
När vi får information om ett eventuellt brott mot en policy kan vi granska innehållet och vidta lämpliga åtgärder, däribland att begränsa tillgången till innehållet, ta bort innehållet, vägra att skriva ut innehållet och begränsa eller säga upp en användares tillgång till Googles produkter. Sau khi được thông báo về hành vi có thể vi phạm chính sách, chúng tôi có thể xem xét nội dung đó và thực hiện hành động, bao gồm cả việc hạn chế quyền truy cập vào nội dung, xóa nội dung, từ chối in nội dung và hạn chế hoặc chấm dứt quyền truy cập của người dùng vào các sản phẩm của Google. |
Vid ett eventuellt krig skulle dessa ha fungerat tillsammans med RAF:s Tornado F.3-flygplan, som i sin tur skulle använda sin Foxhunterradar för att skydda de radarlösa Hawkarna mot fientliga mål. Trong các cuộc chiến tranh, chúng đã hoạt động cùng với máy bay Tornado F.3, Tornado F.3 sẽ sử dụng những radar tìm kiếm Foxhunter của mình để dẫn đường cho những chiếc Hawk không có radar tấn công mục tiêu của đối phương. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eventuellt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.