evaziune fiscală trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evaziune fiscală trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evaziune fiscală trong Tiếng Rumani.

Từ evaziune fiscală trong Tiếng Rumani có nghĩa là Trốn lậu thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evaziune fiscală

Trốn lậu thuế

Xem thêm ví dụ

Evaziune fiscală.
Trốn thuế
Delictul de evaziune fiscală.
Vì tội trốn thuế.
Sunteţi anchetat de stat pentru evaziune fiscală.
Thưa ông, ông đang bị chính phủ điều tra về tội gian lận thuế.
Împreună putem stârpi caracterul secret care permite ca evaziunea fiscală, corupţia şi spălarea de bani să se dezvolte.
Cùng nhau, ta có thể chuỗi hoạt động ngầm này mà đang tạo cơ hội cho sự trốn thuế, tham nhũng và rửa tiền để phồn vinh hơn.
E vorba de cum funcţionează sistemul care protejează corupţia, evaziunea fiscală, sărăcia şi instabilitatea.
Đây là về cách một hệ thống hoạt động, mà dung túng sự tham nhũng, trốn thuế, nghèo nàn và mất cân bằng.
Evaziunile fiscale au fost reduse de oficialii guvernamentali deși corupția rămăsese.
Nhiệt tâm của các viên chức chính phủ giúp kiềm chế nạn trốn thuế, mặc dù tình trạng tham nhũng vẫn tiếp tục tồn tại.
În Statele Unite‚ deficitul înregistrat la încasarea impozitelor‚ deficit care se datoreşte evaziunii fiscale‚ se ridică la 100 miliarde dolari pe an.
Ở Hoa-kỳ, sự gian lận thuế má lên đến hơn 100 tỉ Mỹ kim mỗi năm.
Ei bine, initial, a fost pur si simplu fura in evaziune fiscala gradina soi, dar apoi a venit cu o idee mai buna.
Ban đầu ông ta chỉđịnh thụt két với mục đích trốn thuế tầm thường nhưng rồi ông ta nảy ra ý tưởng hay hơn.
La 10 octombrie 1973, vicepreședintele Agnew a demisionat —din motive fără legătură cu Watergate— și a fost condamnat pentru dare de mită, evaziune fiscală și spălare de bani, fapte comise în timp ce era guvernator al statului Maryland.
Ngày 10 tháng 10 năm 1973, Phó Tổng thống Spiro Agnew từ chức —không liên quan đến Watergate— và bị kết án phạm tội hối lộ, trốn thuế, và rửa tiền trong nhiệm kỳ làm Thống đốc Maryland.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evaziune fiscală trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.