은행 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 은행 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 은행 trong Tiếng Hàn.
Từ 은행 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngân hàng, 銀行, nhà băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 은행
ngân hàngnoun (금융기관) 그 사람들은 은행이 필요가 없어요. 은행에 넣어놓은 돈이 없으니까요. Họ không cần ngân hàng. Họ không có chút tiền nào trong các ngân hàng. |
銀行noun |
nhà băngnoun 은행에 있던 그 그래피티, 왜 거기 써 놓았을까? Những ký hiệu tại nhà băng, hình sơn xịt, tại sao chúng để đó? |
Xem thêm ví dụ
결제를 처리하려면 은행의 송금 양식에 고유 참조번호를 기입해야 합니다. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
은행은 문을 닫았으니 인질 걱정할 필요는 없고.. Ngân hàng đang đóng cửa, nên không cần lo về con tin. |
전자 은행 송금으로 결제하는 방법은 다음과 같습니다. Để thanh toán bằng cách chuyển khoản ngân hàng điện tử: |
1932년에 프랑스 은행이 미국 측에 자기네 자산을 달러에서 금으로 바꿔 달라고 요청한 적이 있는데요. Năm 1932, ngân hàng Pháp yêu cầu Hoa Kỳ chuyển đổi tài sản của họ từ đô la thành vàng. |
예수 시대에는 오늘날과 같은 큰 은행이 없었습니다. Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay. |
궁금한 사항은 카드 발급기관이나 은행에 직접 문의하시기 바랍니다. Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn. |
양식은 1단계의 은행 정보 페이지에서 찾아볼 수 있습니다. Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1. |
그리고 앞으로도 계속 자동이체로 결제가 이루어질 수 있게 Google Ads에서 은행 계좌를 다시 사용하도록 설정했습니다(옵션 B). Để chắc chắn có thể tiếp tục sử dụng tùy chọn ghi nợ trực tiếp trong tương lai, Sylvie cũng kích hoạt lại tài khoản ngân hàng của mình trong Google Ads (Tùy chọn B). |
아주 드문 경우지만, 신용카드 또는 은행 명세서에 Google Ads에서 동일한 금액을 두 번 청구한 것으로 나타날 수 있습니다. 이 경우 다음 두 가지가 원인일 수 있습니다. Điều này rất hiếm khi xảy ra, nhưng nếu bạn thấy hai khoản phí giống hệt nhau từ Google Ads trên thẻ tín dụng hoặc bảng sao kê ngân hàng, có thể có hai lý do: |
(요한 1서 2:16) 많은 사람이 인생의 성공 여부를 가지고 있는 집의 크기나 은행 예금액으로 평가합니다. Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng. |
그건 은행가들을 위한 것이었죠. Mà là các chủ ngân hàng. |
그 당시에 지금 제가 이끌고 있는 세계은행이 한국에 갖는 기대는 매우 낮았습니다. Vào thời điểm đó, kỳ vọng của Nhóm Ngân hàng thế giới, cơ quan tôi đang lãnh đạo hiện nay, dành cho Hàn Quốc, là cực kỳ thấp. |
결제 실패의 원인이 나와 있지 않은 경우 Google에서는 세부정보를 알 수 없으므로 은행에 원인을 문의해야 합니다. Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do. |
경찰은 한 음주 운전자가 차를 잘못 몰아 은행 유리창을 뚫고 로비 안까지 들어갔다고 말했습니다. Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng. |
은행에서 내가 잡았던 놈이 너였지? Vậy anh là người tôi đã túm lấy khi ở nhà băng đúng không? |
당신도 여기 은행가들만큼 똑똑해요 Cô thông minh như những người làm ở đây. |
Google에서 게시자에게 도서 판매 대금을 지급하려면 게시자가 은행 계좌 세부정보를 제공해야 합니다. Để Google thanh toán cho bạn cho việc bán sách, bạn cần cung cấp chi tiết về tài khoản ngân hàng của mình. |
은행들은 문을 닫았고 현금 인출기는 비어 있거나 작동하지 않았습니다.” Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”. |
20 은행이 여전히 영업을 하는 그 다음날, 종게질레는 그러한 착오에 대해 은행에 알렸습니다. 20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề. |
참고: 카드 발급기관 또는 은행이 유럽 경제 지역에 있는 경우 휴대전화로 전송되는 일회성 코드 등의 추가 인증 절차를 거쳐 카드 소유권을 확인해야 할 수도 있습니다. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
여러분이 직장에 있는 동안 어떻게 은행에 가겠어요? Làm sao mà bạn có thể đi đến ngân hàng khi bạn đang trong giờ làm việc? |
은행 비밀번호부터 시작하지 Bắt đầu bằng mật khẩu ngân hàng. |
은행 계좌 확인 전에 도서가 판매된 경우, 대금은 일단 계정에 적립되었다가 나중에 지급됩니다. Nếu bạn bán bất kỳ sách nào trước khi xác minh tài khoản ngân hàng của mình, thì tài khoản của bạn sẽ tích lũy số tiền mà bạn được hưởng cho tới khi bạn nhận được khoản thanh toán. |
처리 시간은 은행에 따라 다르지만 일반적으로 영업일 기준 4~10일이 소요됩니다. Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào ngân hàng của bạn, nhưng thường mất từ 4 đến 10 ngày làm việc. |
그리고 어떤 사람들은 감정을 표현하기를 힘들어하지만, 그렇게 할 때 얻게 되는 결과는 은행 예금보다 훨씬 더 값진 것이 될 수 있다.” Bà Pattie Mihalik, nhà báo Hoa Kỳ, nhận xét: “Mặc dù nhiều người thấy khó bày tỏ cảm xúc, nhưng nếu làm thế có thể mang lại nhiều lợi ích hơn là gửi tiền vào ngân hàng”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 은행 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.