음역 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 음역 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 음역 trong Tiếng Hàn.
Từ 음역 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự chuyển chữ bản chuyển chữ, Âm vực nhạc cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 음역
sự chuyển chữ bản chuyển chữnoun |
Âm vực nhạc cụnoun |
Xem thêm ví dụ
페르시아어 비문에 나타난 방식대로 크세르크세스의 이름을 히브리어로 음역하면, 에스더기의 히브리어 본문에 나오는 그 왕의 이름과 거의 같습니다. Cách mà tên của Xerxes được khắc trên bia đá của Ba Tư, khi được dịch sang tiếng Hê-bơ-rơ gần như giống với cách tên ấy có trong văn bản tiếng Hê-bơ-rơ của sách Ê-xơ-tê. |
이 형태는 하느님의 이름을 네 개의 히브리어 글자 요드, 헤, 와우, 헤로 표기한 것으로, 이것을 영어로 음역하면 일반적으로 YHWH가 됩니다. Nói cách khác, danh Đức Chúa Trời gồm bốn ký tự Do Thái có cách phát âm là Yohdh, He, Waw, He, thường được chuyển tự là YHWH. |
(탈출 3:15) 히브리 글자로 기록되어 있고 영어로 음역하면 YHWH인 그 이름은 성서에 약 7000번 나옵니다. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:15) Tên ấy được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ và được chuyển tự là YHWH, xuất hiện khoảng 7.000 lần trong Kinh Thánh. |
그 번역자들은 성서에 나오는 다른 모든 고유 명사를 음역한 것과 마찬가지로 여호와의 이름도 음역하는 것이 당연하다고 여긴 것 같습니다. Điều hợp lý là những dịch giả này phiên âm danh Giê-hô-va giống như họ phiên âm tên tất cả các nhân vật khác trong Kinh Thánh. |
참고: 음역은 번역과 다릅니다. Lưu ý: Chuyển ngữ không giống như dịch. |
한국어로는 하느님의 이름을 일반적으로 “여호와”로 음역한다. Trong tiếng Việt, danh của Đức Chúa Trời thường được dịch là “Giê-hô-va” hay “Ya-vê”. |
그 이름은 고대 사본에 네 개의 히브리어 자음으로 표기되어 있는데, 영어로 YHWH나 JHVH로 음역할 수 있습니다. Trong các bản thảo cổ, danh đó được viết bằng bốn phụ âm tiếng Hê-bơ-rơ và được chuyển ra ngôn ngữ ngày nay là YHWH hoặc JHVH. |
라시가 사용한 3500개 이상의 이 음역한 프랑스어 표현들은 고대 프랑스어와 그 발음을 연구하는 사람들에게 귀중한 자료가 되어 왔습니다. Những từ tiếng Pháp được chuyển ngữ này—Rashi dùng hơn 3.500 từ—đã trở thành một nguồn tư liệu quí giá cho các học viên môn ngữ văn và cách phát âm tiếng Pháp xưa. |
성조 언어에서는 음역을 넓히거나 좁힌다. Trong ngôn ngữ có thanh điệu, hãy tăng hay giảm độ cao thấp của giọng. |
알폰소 데 사모라는 히브리어를 사용하며 자라 온 학자였으므로, 그가 하느님의 이름을 어떻게 음역했는지에 대해 특별히 관심을 기울일 만합니다. Điều đặc biệt đáng lưu ý là cách mà Alfonso de Zamora, một học giả uyên bác gốc Do Thái, đã chuyển tự danh của Đức Chúa Trời. |
··· 태평양과 뉴기니의 여타 번역판들이 모두 그러하듯이, 신성한 이름 ‘여호와’를 절대로 번역하지 않고 음역함으로, 영원히 살아 계신 하느님과 이교도의 숭배 대상 사이에 존재하는 엄청난 격차에 헤아릴 수 없이 큰 힘을 실어 준다.” Như trong tất cả các bản dịch khác của vùng Thái Bình Dương và New Guinea, danh thánh ‘Giê-hô-va’ được phiên âm chứ không bao giờ dịch ra, như thế càng cho thấy rõ sự khác biệt giữa Đức Chúa Trời hằng sống và các vật mà người ngoại đạo thờ”. |
8 “할렐루야”라는 말에는 여호와를 찬양해야 한다는 의미가 내포되어 있는데, 이 단어는 “너희는 야를 찬양하여라”를 의미하는 히브리어 표현을 음역한 것입니다. 8 Ngợi khen Đức Giê-hô-va là hàm ý của từ “Ha-lê-lu-gia”, một dạng phiên âm của một thành ngữ Hê-bơ-rơ hầu như luôn được dịch là “Hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
히브리어 성서의 고대 사본들에는 하느님의 이름이 알파벳 YHWH 혹은 JHVH로 음역될 수 있는 네 자음으로 표기되어 있습니다. Trong các bản Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ cổ xưa, danh Đức Chúa Trời được tiêu biểu bằng bốn phụ âm có thể được chuyển ngữ là YHWH hay JHVH. |
여호와라는 형태가 하느님의 이름을 음역하는 정당한 방식—그리고 많은 사람에게 잘 알려진 형태—이므로, 그것을 사용하는 것을 반대하는 것은 공허한 울림과 같습니다. Bởi vì dạng Giê-hô-va là một cách chính đáng để dịch danh Đức Chúa Trời—và là cách nhiều người quen thuộc—nên sự phản đối việc dùng danh này có vẻ không thành thật. |
잘 발전시키고 훈련시킬 경우, 무려 3옥타브나 되는 음역을 오르내리면서 아름다운 노랫소리를 낼 수도 있고 심금을 울리는 말을 전할 수도 있다. Khi luyện tập và phát huy đúng mức, giọng nói có thể có độ cao thấp tới ba quãng tám; không những nó có thể phát ra âm nhạc du dương mà còn diễn đạt được những ngôn từ rung động lòng người. |
높은 음역에서 귀에 거슬리는 소리가 조금씩 들렸던거죠. 부직포가 모두 닳았기 때문이었습니다. Nốt cao của đàn này có âm the thé khó nghe, vì tất cả các phím trái quá cũ mòn. |
음역을 사용하면 로마자를 사용하여 아랍어나 인도어 단어와 문자의 소리를 입력할 수 있습니다. Với chuyển ngữ, bạn có thể nhập âm của từ và chữ trong các ngôn ngữ Ả Rập hoặc Ấn Độ bằng cách sử dụng ký tự Latinh. |
발라발다(鉢羅鉢多)라 음역. Mộng chiều mưa (hát Hồ Quảng). |
7 또한 「신세계역 성경」은 히브리어 단어 셰올을 “스올”로, 그리스어 단어 하이데스를 “하데스”로, 그리스어 단어 게엔나를 “게헨나”로 일관성 있게 음역합니다. 7 Bản dịch Thế Giới Mới cũng nhất quán trong việc dùng từ “Sheol” để phiên âm từ Hê-bơ-rơ sheʼohlʹ, và từ “Hades” để phiên âm từ Hy Lạp haiʹdes, và từ “Ghê-hen-na” cho từ Hy Lạp geʹen·na. |
하느님의 이름에 해당하는 히브리어를 음역한 YHWH는 흔히 한국어로 “여호와”나 “야훼”로 번역된다. 많은 성경 번역판은 그 표현을 “주”라는 칭호로 대체했다. Nhiều bản dịch Kinh Thánh dùng tước vị “CHÚA” để miêu tả việc phiên âm mẫu tự YHWH từ chữ Hê-bơ-rơ, dịch sang tiếng Việt là “Giê-hô-va” hoặc “Gia-vê”. |
6 이처럼 「신세계역」은 ‘히브리’어 ‘스올’(sheōlʹ)을 ‘스올’(Sheol)로, 희랍어 ‘하데스’(haʹdes)를 ‘하데스’(Hades)로 ‘게엔나’(geʹen·na)를 ‘게헨나’(Gehenna)로 일관성있게 음역하고 있읍니다. 6 Cũng thế, «Bản dịch Thế giới Mới» dùng cách đồng nhất chữ Sheol để phiên âm từ ngữ Hê-bơ-rơ sheōlʹ, chữ Hades cho từ ngữ Hy-lạp haʹdes và chữ Gehenna cho từ ngữ geʹen·na. |
(2) 이 점토판의 설형 문자를 음역하면서 노이게바우어와 바이드너는 “9”를 “8”로 바꿨습니다. (2) Trong bản chuyển tự của những chữ bằng hình nêm này, hai ông Neugebauer và Weidner đã đổi “9” thành “8”. |
그리하여 ‘테트라그람마톤’이라 불리는 네 개의 자음이 남게 되었습니다. 한 사전에서는 테트라그람마톤을 “성서에서 하느님의 고유한 이름을 이루며 보통 YHWH 또는 JHVH로 음역되는 히브리어 네 글자”라고 정의합니다. Vì thế, những gì còn lại trong danh Đức Chúa Trời chỉ là bốn phụ âm thường được gọi là bốn ký tự tiếng Do Thái (Tetragrammaton). Một từ điển định nghĩa bốn ký tự tiếng Do Thái này “là bốn phụ âm thường được viết dưới dạng YHWH hay JHVH, tạo thành danh Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh”. |
그 선교인들은 성서의 하느님을 다른 신들과 구별하기 위해 거리낌 없이 하느님의 이름을 널리 사용하였는데, 그 이름은 타히티어로는 이에호바로 음역되었습니다. Để phân biệt Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh với các thần khác, những giáo sĩ này đã không ngại sử dụng cách rộng rãi danh Đức Chúa Trời. Trong tiếng Tahiti, danh Ngài được phiên âm là Iehova. |
하지만 예레미야, 이사야, 예수처럼 잘 알려진 성서 인명들도 으레 원래의 히브리어 발음과는 다르게 음역되어 사용됩니다. Tuy nhiên, những danh quen thuộc trong Kinh Thánh như Giê-rê-mi, Ê-sai và Giê-su thường được dịch theo những cách không giống cách phát âm nguyên thủy trong tiếng Hê-bơ-rơ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 음역 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.