읍 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 읍 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 읍 trong Tiếng Hàn.
Từ 읍 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thành phố, tỉnh, Eup, thị trấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 읍
thành phốnoun 붉은 점은 도시나 읍을 표시한다. Dấu chấm đỏ tượng trưng cho một thành phố hay thị xã. |
tỉnhnoun 그들이 이사한 외딴 읍에는 기본적인 편의 시설도 없고 일자리도 그리 많지 않습니다. Họ chuyển đến những tỉnh xa xôi hẻo lánh, thiếu những tiện nghi cơ bản và khó tìm việc làm. |
Eupnoun (행정 구역 단위 중 하나) |
thị trấnnoun 어느 날 나는 작은 읍에 있는 변호사 사무실을 방문했습니다. Một ngày kia, tôi đến văn phòng của luật sư trong một thị trấn nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
케이와 플로렌스가 다른 곳으로 임명되자, 그 읍에서 성서 진리를 집집으로 전파하는 사람은 나 혼자뿐이었습니다. Khi Kay và Florence được bổ nhiệm đi nơi khác, tôi là người độc nhất trong thị trấn rao giảng lẽ thật Kinh-thánh từ nhà này sang nhà kia. |
아내와 나는 그 읍에 며칠 간 더 머물면서, 사람들을 찾아가 그들의 집에서 그 연설을 들을 수 있는 기회를 제공하였습니다. Ann và tôi ở lại thị trấn đó vài ngày và đến thăm người ta để cho họ cơ hội nghe bài giảng đó tại nhà họ. |
어느 날 나는 작은 읍에 있는 변호사 사무실을 방문했습니다. Một ngày kia, tôi đến văn phòng của luật sư trong một thị trấn nhỏ. |
화산 남쪽 지역에 있는 모렐로스 주에는 여러 개의 도시와 읍들이 있는데, 총 4만 명 가량의 주민 역시 심각한 위험에 처할 수도 있습니다. Trong vùng ở phía nam của núi lửa trong tiểu bang Morelos, có nhiều thành phố và thị xã với dân số tổng cộng khoảng 40.000 người cũng có thể bị nguy hiểm trầm trọng. |
일리노이 주 카테지 읍에 있는 감옥. Nhà tù trong thành phố Carthage, Illinois. |
이 때문에 대도시뿐 아니라 비교적 작은 읍들과 일부 시골 지역에까지 여호와의 증인의 활동이 널리 알려지게 되었다. Kết quả là nhiều người biết đến công việc của các Nhân-chứng, không chỉ trong các thành phố lớn nhưng cũng trong những thị trấn nhỏ và vùng nông thôn. |
붉은 점은 도시나 읍을 표시한다. Dấu chấm đỏ tượng trưng cho một thành phố hay thị xã. |
루마니아에서는 이러한 보고가 들어왔습니다. “우리는 호별 방문 봉사를 하다가 자기도 여호와의 증인이라고 말하는 사람을 만났는데, 그가 사는 작은 읍은 우리가 알기로는 증인이 없는 읍이었습니다. Ở Rumani có báo cáo này: “Khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, chúng tôi gặp một ông nhận là Nhân-chứng Giê-hô-va và sống ở một thị trấn nhỏ, mà theo chúng tôi biết thì không có một Nhân-chứng nào sống ở đó. |
그 읍의 읍장은 이 연락선 기관사가 변화한 것에 깊이 감동받은 나머지 자기도 성서 연구를 하겠다고 요청해 왔습니다. Ông thị trưởng của thị trấn cảm phục sự thay đổi trong người thợ máy phà này đến nỗi ông cũng xin được học hỏi Kinh-thánh. |
이탈리아 북부의 체르노비오 읍에서는 인권을 유린당한 희생자들을 기리기 위해 그 지역의 공원에 그들을 기념하는 장소를 마련하였습니다. THỊ TRẤN Cernobbio thuộc miền bắc nước Ý đã lập một khu tưởng niệm trong một công viên để tưởng nhớ các nạn nhân của những vụ vi phạm nhân quyền. |
1945년 4월에는 독일의 마그데부르크 근처인 우리 읍으로 미군이 진군해 들어왔습니다. Vào tháng 4 năm 1945, quân đội Mỹ chiếm đóng thị trấn chúng tôi, gần thành phố Magdeburg. |
한번은 내가 슈코더르 읍에 2주 동안 파견되어 많은 서적을 전할 수 있었습니다. Có lần tôi được phái đi đến thị trấn Shkodër trong vòng hai tuần và tôi đã phát được nhiều sách báo. |
일 년에 한 번씩, 여름철에, 증인들이 우리 읍을 방문해서 나에게 읽을 출판물을 더 갖다 주었습니다. Mỗi năm một lần vào mùa hè, các Nhân-chứng đến thăm thị xã chúng tôi và đem thêm nhiều sách báo để tôi đọc. |
노르웨이의 한 읍을 찾아가 그러한 변화를 한 청소년 몇 명을 만나 보기로 하자. Chúng ta hãy đến thăm một thị trấn ở Na Uy để gặp một số người trẻ mà đã thay đổi nhân cách như thế. |
1933년 8월 15일, 나는 암스테르담에서 25킬로미터 떨어진 헴스테데 읍에 있는 파이오니아 집에 도착하였습니다. Ngày 15-8-1933, tôi đến nhà một người tiên phong ở Heemstede, một thị trấn cách Amsterdam 25 kilômét. |
한 해 만에, 가장 가까운 항구 샌프란시스코는 작은 읍에서 2만 5000명의 인구를 가진 도시로 성장하였다. Trong thời gian một năm, cảng gần đó nhất là San Francisco đã từ một thị trấn nhỏ biến thành một thành phố với 25.000 dân. |
1935년에, 우리는 여럿이 전세 버스를 이용하여 컬키레 읍에서 전파하였습니다. Năm 1935 một nhóm chúng tôi mướn một xe buýt để rao giảng tại thị trấn Këlcyrë. |
우리 그리스도인 형제들, 특히 조그만 읍과 마을들에 사는 형제들을 방문하기 위해 나는 야음을 틈타 여러 시간 걸어갔습니다. Muốn đi thăm anh em tín đồ đấng Christ, đặc biệt những người sống ở các thị trấn và làng nhỏ, tôi phải đi bộ nhiều giờ dưới màn đêm. |
1998년에 나는 리가에서 남서쪽으로 40킬로미터 떨어진 옐가바 읍에서 특별 파이오니아로 봉사하도록 임명받았습니다. Vào năm 1998, tôi được bổ nhiệm làm tiên phong đặc biệt ở Jelgava, một thị trấn cách Riga 40 kilômét về phía tây nam. |
나는 1902년에 그리스의 칼키스 읍 근처에 있는 작은 마을의 부유한 가정에서 태어났습니다. Tôi sanh năm 1902 trong một gia đình giàu có ở một làng nhỏ gần thị trấn Chalcis, ở Hy Lạp. |
한번은 예수께서 불우한 사람들을 한동안 도우신 후에, 제자들에게 이렇게 말씀하셨습니다. “어디 다른 곳, 가까운 시골 읍들로 갑시다. Vào một dịp nọ, sau khi đã giúp những người bất hạnh, Chúa Giê-su bảo các môn đồ: “Chúng ta hãy đi nơi khác, trong những làng xung-quanh đây, để ta cũng giảng đạo ở đó nữa”. |
읍의 공보관은 여호와의 증인과 거래하는 사람은 누구든 벌금을 물게 될 것이라고 공고하였다. Viên mõ làng thông báo ai giao thiệp với Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ bị phạt tiền. |
□ 이 점은 말레이시아 북동 해안의 어느 읍에서 일어난 일에서도 증명되었다. □ Điều này đã tỏ ra đúng thật tại một thành phố nhỏ ở phía đông bắc bờ biển Mã Lai. |
치아파스 주에 있는 한 읍에서는, 그 지역에 좋은 소식이 전파된 지 약 20년이 지났는데도 여호와의 증인과의 가정 성서 연구를 받아들인 사람이 아무도 없었습니다. Tại một thị trấn ở tiểu bang Chiapas, không một ai nhận học Kinh-thánh với Nhân-chứng Giê-hô-va, ngay cả sau khi họ đã rao giảng tin mừng khoảng 20 năm trong vùng đó. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 읍 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.