être soulagé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ être soulagé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ être soulagé trong Tiếng pháp.
Từ être soulagé trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghỉ ngơi, nghỉ, đặt để, nằm trên, suy nghĩ miên man. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ être soulagé
nghỉ ngơi(repose) |
nghỉ(repose) |
đặt để(repose) |
nằm trên(repose) |
suy nghĩ miên man(repose) |
Xem thêm ví dụ
En partant de chez elle, j’avais l’impression de m’être soulagée d’un poids. Khi rời nhà chị, tôi cảm thấy như trút được gánh nặng. |
L’Évangile nous enseigne que l’on peut être soulagé du tourment et de la culpabilité en se repentant. Phúc âm dạy chúng ta rằng nỗi dày vò và tội lỗi có thể được giảm bớt qua sự hối cải. |
Tu dois être soulagé. Chắc anh nhẹ nhõm lắm. |
9 Comme Isaac a dû être soulagé d’échapper à une mort sacrificielle ! 9 Y-sác hẳn vui mừng biết bao khi mình không phải dâng mạng sống! |
On peut aussi être soulagé de cette emprise invalidante par la force décisive que le Sauveur peut donner. Sự kìm kẹp gây ra khuyết tật đó cũng có thể được giảm bớt nhờ vào sức mạnh đầy kiên quyết có sẵn từ Đấng Cứu Rỗi. |
Tu dois être soulagé. Cháu chắc là chú thấy nhẹ lòng. |
La première est d'être soulagé par son universalité. Và điều đầu tiên là biết chấp nhận sự phổ biến của nó. |
Pour être soulagé des conséquences des sévices, il est utile de comprendre leur source. Để tìm kiếm sự trợ giúp khỏi các hậu quả của sự lạm dụng, thì việc hiểu được nguồn gốc của chúng là điều rất hữu ích. |
Vous devez être soulagé que ce soit fini. hẳn anh cảm thấy thanh thản lắm. |
• Pourquoi devrions- nous nous tourner vers Jésus pour être soulagés d’un stress excessif ? • Tại sao chúng ta nên trông mong vào Chúa Giê-su khi tìm cách giảm căng thẳng quá độ? |
Demandez aux élèves de chercher ce que le peuple d’Alma fait pour être soulagé de ses fardeaux. Mời lớp học tìm kiếm điều mà dân của An Ma đã làm để nhận được sự giúp đỡ với gánh nặng của họ. |
Quand Joseph Smith, le prophète, était en prison à Liberty, il pria pour être soulagé. Khi Tiên Tri Joseph Smith bị giam cầm trong Ngục Thất Liberty, ông đã nài xin được cứu giúp. |
Il a dû être soulagé d’entendre Labân et Bethouël déclarer : “ C’est de Jéhovah qu’est sortie cette chose. Người đầy tớ của Áp-ra-ham hẳn phải được an ủi lắm khi nghe La-ban và Bê-thu-ên nói: “Điều đó do nơi Đức Giê-hô-va mà ra”. |
J'avoue être soulagé, M. Reese. Tôi thấy thật nhẹ nhõm anh Reese. |
Il y a des millions de personnes craignant Dieu qui le prient pour être soulagées de leurs afflictions. Có hàng triệu người kính sợ Thượng Đế, họ là những người cầu nguyện lên Thượng Đế để được nhấc ra khỏi cảnh hoạn nạn. |
Tu imagines comme l’esclave devait être soulagé ! Điều này hẳn làm người đầy tớ vui mừng biết bao! |
* Quelle solution le peuple de Limhi propose-t-il pour être soulagé de ses afflictions ? * Dân của Lim Hi đề nghị giải pháp nào để giảm bớt những hoạn nạn của họ? |
Dr Banks, vous devez être soulagée. bà hẳn phải nhẹ lòng. |
Ce type a semblé être soulagé par ce que vous lui avez dit. Tên này có vẻ nhẹ nhõm bởi những gì chú vừa nói ra. |
Un jour qu’une foule l’entourait, une femme malade depuis 12 ans a touché son vêtement dans l’espoir d’être soulagée. Vào một dịp nọ, khi đám đông vây quanh ngài, một người đàn bà bị bệnh 12 năm đã sờ vào vạt áo ngài với hy vọng được chữa lành. |
b) Pourquoi les apôtres ont- ils dû être soulagés quand Jésus s’est avancé vers eux et leur a parlé ? (b) Tại sao các sứ đồ hẳn cảm thấy nhẹ nhõm khi “Đức Chúa Jêsus đến gần, phán cùng [họ]”? |
Il avait prié pour être soulagé mais avait commencé à se dire que ses prières n’avaient pas été exaucées. Anh đã cầu nguyện để được an ủi nhưng bắt đầu cảm thấy rằng lời cầu nguyện của anh đã không được đáp ứng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ être soulagé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới être soulagé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.