etkileşim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etkileşim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etkileşim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ etkileşim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tương tác, sự tương tác, tác động lẫn nhau, tác động qua lại, ảnh hưởng lẫn nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etkileşim
tương tác(interaction) |
sự tương tác(interaction) |
tác động lẫn nhau(interplay) |
tác động qua lại(interaction) |
ảnh hưởng lẫn nhau(interact) |
Xem thêm ví dụ
Bu parçacık ise diğeri gibi kütlesiz değildir. Higgs alanı ile bağlantı halindedir etkileşim içerisindedir. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Yani bu, ilaçlara bağlı benzer dopamin sistemi, Parkinson hastalığına yakalandığınızda sizi dondurur, farklı biçimlerde akıl hastalıklarına katkıda bulunur, ayrıca insanlarla ilişkileri değerlendirmemizi yeniden düzenler. ve başkaları ile etkileşim halindeyken yaptığınız jestlere değer katar. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Çünkü aynı resmi çeksek bile, bakış açılarımız değişiyor ve kızım yeni dönüm noktalarına ulaşıyor ve hayatı onun gözlerinden görmeye başlıyorum ve her şeyle nasıl etkileşimde olduğunu ve her şeyi nasıl algıladığını. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Alışveriş karşılıklı etkileşime, cömertlik ise nakde dönüştü. Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền. |
Makine kendisi 89 farklı etkileşime sahip. Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau. |
Dolayısıyla, burada bir çok etkileşim var. Có rất nhiều sự tương tác ở đây. |
Gerçekten zor bir konudur, fakat özünde sinirler beyinden burna ulaşırlar ve burnun içinde dışarıdaki havaya doğru açılan bu sinirler üzerinde reseptörler bulunur ve koklama sırasında içeri giren koku molekülleri bu reseptörlerle etkileşime girer ve bağ kurulması durumunda sinire doğru bir sinyal gönderir ve bu sinyal beyin tarafından algılanır. Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não. |
O da bu odadaki herkesin yürümeyi, konuşmayı nasıl yürüneceğini, nasıl konuşulacağını birileri tarafından öğretilerek değil, dünya ile etkileşim halinde olarak, bir şeyleri sorabilme sürecinden belli sonuçlar elde ederek veya uzanıp erişerek öğrendiğidir. Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó. |
Ancak içeriği anlamak yüzeysel bir etkileşimle olacak iş değildir. Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc, |
Tabii ki, artık, eski zamanlarda, animasyonlu sosyal etkileşim Tất nhiên, nó không còn hoạt hình tương tác xã hội của cựu lần, |
Burada heyecan verici olan şey sürücüsüz otomobilin bize vadettiği - Arizona'daki kazayı düşününce ''vadetmek'' kelimesini vurgulamak istiyorum. Vadettiği şey, yaya ve bisikletlerle güven içinde etkileşime geçecek küçük ve kentsel araçlar. Tôi nghĩ điều thú vị về xe tự động là lời hứa -- và tôi muốn nhấn mạnh từ "lời hứa", do tai nạn gần đây ở Arizona -- hứa rằng chúng ta có thể có các xe nhỏ, hiện đại mà có thể an toàn đối với người đi bộ và đi xe đạp. |
Bir insanla bilgisayarın etkileşime sokulmasıdır. Đó là khi con người tương tác với máy tính. |
Peki bu makine sonrasında gerçeklikle nasıl etkileşime geçecek? Nhưng làm thế nào máy móc có thể có thể tương tác với thực tế này? |
Dünyadaki her etkileşimi, kullanmaya hazır tuğla haline getirmek istiyoruz. Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng. |
Davranışlar derken, kastettiğim suç içeren davranışlar gibi.. veya oy verme gibi, veya sağlığa özen davranışı gibi, örneğin sigara içme ya da aşılanma... ya da ürün yaygınlaşması, veya insanlararası etkileşimle ortaya çıkan diğer tüm çeşit davranışlar gibi. Và hành vi có thể là tội phạm, bầu cử, hay chăm sóc sức khỏe như hút thuốc, tiêm vaccin hay tiếp nhận sản phẩm, hay các hành vi khác liên quan đến ảnh hưởng từ người này sang người khác. |
Uygulamanızın başlatıldığını görünür hale getirmek için bu seçeneği işaretleyin. Bu görsel etkileşim, görev çubuğunda belirecek ' meşgul imleci ' ile sağlanacaktır Hãy chọn điều này nếu bạn muốn hiển thị rõ ứng dụng này đã khởi chạy. Phản hồi trực quan này có thể xuất hiện là một con chạy bận hay trên thanh tác vụ |
Bu araçlar maddeleştikçe, hareketlerinden ve birbirlerinden haberdar oldukça, onları nasıl hareket ettirdiğimizin farkında oldukça, yeni ve eğlenceli etkileşim yöntemleri keşfedeceğiz. Và những công cụ đó hữu hình, nhận biết sự chuyển động, và nhận biết lẫn nhau, và biết được cách mà ta di chuyển chúng, chúng ta có thể bắt đầu khám phá một vài cách tương tác mới. |
Herhangi bir çocuğun diğer insanlarla günlük etkileşimi sadece birkaç dakika oluyordu. O da beslenirken ve altı değiştirilirken. Geriye kalan zamanlarda bolca tavan, duvarlar, sütunlar bu çocukları öğrenmeye teşvik etmesi gereken ama edemeyen nesneler oluyordu. Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi. |
Bu oldukça önemli çünkü hepinizin duymaktan bıktığına emin olduğum üzere küreselleşmiş, aşırı etkileşim hâlinde, birbirimize çok bağımlı olduğumuz bir dünyada yaşıyoruz ve kim olursak olalım, nerede yaşarsak yaşayalım, diğer ülkelerdeki insanların politika ile ilgili kararları bizim hayatımızı etkiliyor. Điều đó cũng cực kì quan trọng, vì chúng ta sống, chắc hẳn các bạn đã chán vì nghe những lời này, trong một thế giới toàn cầu hóa, liên kết rất chặt, vô cùng phụ thuộc lẫn nhau và các quyết sách chính trị của những người ở nước khác có thể và sẽ tác động đến cuộc sống chúng ta bất kể chúng ta là ai hay chúng ta sống ở đâu. |
Son konuştuğumuzdan bu yana kaç etkileşime dahil oldun? Có bao nhiêu giao tiếp qua lại mà cô tham gia từ cuộc nói chuyện lần trước? |
Hava- deniz etkileşimi var mesela. Nào là những sự tác động qua lại của không khí- biển |
Burada benim akıllı etmen'im. ve içinde bulunduğu ortam ile etkileşim halinde. Đây là tác nhân thông tin của tôi có nhiệm vụ tương tác với môi trường. |
Dikkat dağıtan etkenlerle meşgulken çocuklarımızla etkileşimde bulunma ve sohbet etme imkanı bulduğumuz değerli anlar yok oluyor. Những khoảnh khắc quý giá của cơ hội để tiếp xúc và trò chuyện với con cái chúng ta bị mất đi khi chúng ta bận rộn với những thứ làm cho mình xao lãng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etkileşim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.