เทปพันสายไฟ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เทปพันสายไฟ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เทปพันสายไฟ trong Tiếng Thái.

Từ เทปพันสายไฟ trong Tiếng Thái có nghĩa là satecton. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เทปพันสายไฟ

satecton

Xem thêm ví dụ

อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
ไม่ ว่า พวก เขา จะ มา จาก เชื้อ สาย กษัตริย์ หรือ ไม่ นับ ว่า มี เหตุ ผล ที่ จะ คิด ว่า อย่าง น้อย พวก เขา มา จาก ครอบครัว ที่ สําคัญ และ มี อิทธิพล อยู่ บ้าง.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
ศ. 33 สาวก ใหม่ เข้า มา มี สาย สัมพันธ์ เช่น ไร กับ พระ บิดา?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
คามาจิก่อไฟแล้ว?
Ông Kamaji đã nhóm rồi sao?
ด้วย เหตุ นี้ พวก มัน อาจ สับสน โดย แสง ไฟ ที่ เห็น จาก ตึก สูง.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
เขา ได้ ตั้ง ข้อ สังเกต ดัง นี้: “ผู้ คน มาก กว่า หนึ่ง พัน ล้าน คน อยู่ อย่าง ยาก จน แร้นแค้น ขณะ นี้” และ ว่า “สภาพ เช่น นี้ ยิ่ง เป็น เหตุ ให้ ความ อลหม่าน รุนแรง ยิ่ง ขึ้น.”
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
ท่านอ้างถึงบทที่สามของกิจการของอัครทูตด้วย, ข้อที่ยี่สิบสองและยี่สิบสาม, ซึ่งตรงกับที่มีอยู่ในภาคพันธสัญญาใหม่ของเรา.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
เรา เก็บ รวบ รวม ไม้ พอ ที่ จะ ก่อ ไฟ และ ทํา อาหาร จาก เสบียง ที่ เหลือ อยู่ และ เดิน ทาง กลับ ด้วย เท้า.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
ผู้ ซื่อ สัตย์ ที่ มี ความ หวัง ทาง แผ่นดิน โลก จะ ประสบ ความ ครบ ถ้วน ของ ชีวิต เฉพาะ เมื่อ พวก เขา ผ่าน การ ทดลอง ครั้ง สุด ท้าย ที่ จะ เกิด ขึ้น ทันที หลัง จาก สิ้น สุด การ ปกครอง หนึ่ง พัน ปี ของ พระ คริสต์.—1 โค.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
9 ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ ได้ รับ การ ดล ใจ ให้ กล่าว เทียบ การ ดํารง อยู่ ของ มนุษย์ ใน ช่วง หนึ่ง พัน ปี ว่า เท่า กับ ประสบการณ์ ใน ชั่ว เวลา ที่ สั้น มาก ของ พระ ผู้ สร้าง องค์ ถาวร.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
ฉะนั้น คํา หนุน ใจ ใน ตอน ท้าย สุด ที่ เปาโล ให้ แก่ ชาว โกรินโธ จึง เหมาะ อย่าง ยิ่ง สําหรับ ทุก วัน นี้ เช่น เดียว กับ เมื่อ สอง พัน ปี ที่ แล้ว ที่ ว่า “เหตุ ฉะนั้น พี่ น้อง ทั้ง หลาย ที่ รัก ของ ข้าพเจ้า, ท่าน ทั้ง หลาย จง ตั้ง มั่นคง อยู่, อย่า สะเทือน สะท้าน จง กระทํา การ ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า ให้ บริบูรณ์ ทุก เวลา. ด้วย ว่า ท่าน ทั้ง หลาย รู้ ว่า, โดย องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า นั้น การ ของ ท่าน จะ ไร้ ประโยชน์ ก็ หา มิ ได้.”—1 โกรินโธ 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
* เพื่อจะให้บรรลุถึงชั้นสูงสุดของอาณาจักรซีเลสเชียล, มนุษย์ต้องเข้าสู่พันธสัญญาใหม่และเป็นนิจของการแต่งงาน, คพ. ๑๓๑:๑–๔.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
หนังจากปิดไฟแลว ผูคุมจะมาเลนไพทีนี
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
ถูด้วยกันทั้งหมดที่คุณต้องการพวกเขาไม่ได้สายพันธุ์จะ
Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu.
ไม่มีอีกแล้วที่จะต้องชาร์จไฟก่อนใช้
Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.
" ฆ่าชายคนหนึ่งข่มขวัญพัน. "
" Giết một người đàn ông, khủng bố một ngàn ".
๖๕ แต่พวกเขาไม่พึงได้รับอนุญาตให้รับค่าหุ้นเกินหนึ่งหมื่นห้าพันดอลลาร์จากใครคนใดคนหนึ่ง.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
ดัง นั้น เมื่อ พระ เยซู ทํา งาน รับใช้ พระองค์ ไม่ เพียง แต่ ชู ใจ ผู้ ที่ ฟัง พระองค์ ด้วย ความ เชื่อ เท่า นั้น แต่ ยัง ได้ วาง รากฐาน ไว้ สําหรับ ให้ กําลังใจ ผู้ คน ใน เวลา ต่อ มา อีก เกือบ สอง พัน ปี ด้วย.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
ไฟ และ หิมะ ทํา ให้ พระทัย ประสงค์ ของ พระ ยะโฮวา สําเร็จ อย่าง ไร?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?
พระ ยะโฮวา พระเจ้า อยาก ให้ คุณ ถอน ตัว ออก มา ก่อน ที่ ทุก อย่าง จะ สาย เกิน ไป—วิวรณ์ 18:4
Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4.
วันนี้ข้าพเจ้าขอมอบประจักษ์พยานให้ทุกคนที่พยายามเข้าใจมากขึ้นถึงพันธกิจอันศักดิ์สิทธิ์ของโจเซฟ สมิธ จูเนียร์ ศาสดาพยากรณ์แห่งการฟื้นฟู
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
แม้ ใน เวลา ต่อ มา เมื่อ เพื่อน คน หนึ่ง ของ ครอบครัว ได้ ให้ “คัมภีร์ ภาค พันธสัญญา ใหม่” ที่ ใช้ ภาษา ทัน สมัย แต่ ฉัน ก็ ไม่ เคย ปลีก เวลา อ่าน.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
พวกเขาร่วมทุกข์ ร่วมสุขมีสายสัมพันธ์
có một mối liên kết.
“และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือสุรเสียงของพระเจ้ามาถึงคนเหล่านั้นในความทุกข์ของพวกเขา, มีความว่า: จงเงยหน้าและจงสบายใจเถิด, เพราะเรารู้ถึงพันธสัญญาที่เจ้าทําไว้กับเรา; และเราจะให้พันธสัญญาแก่ผู้คนของเราและปลดปล่อยพวกเขาออกจากความเป็นทาส
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
ภายในสิ้นปี เราจะสามารถขับรถ จากเอลเอไปถึงนิวยอร์ค แค่การใช้เครือข่ายซุเปอร์ชาร์จเจอร์ ซึ่งชาร์จไฟเร็วเป็นห้าเท่าของระบบอื่นๆ
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เทปพันสายไฟ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.