เทควันโด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เทควันโด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เทควันโด trong Tiếng Thái.
Từ เทควันโด trong Tiếng Thái có các nghĩa là Taekwondo, taekwondo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เทควันโด
Taekwondo
ตอนนั้นฉันอยากจะให้มีการแข่งขันเทควันโดในกีฬาโอลิมปิก และในที่สุดความฝันของฉันก็เป็นจริง. Tôi mong môn taekwondo có trong Thế vận hội, và cuối cùng điều này đã xảy ra. |
taekwondo
ตอนนั้นฉันอยากจะให้มีการแข่งขันเทควันโดในกีฬาโอลิมปิก และในที่สุดความฝันของฉันก็เป็นจริง. Tôi mong môn taekwondo có trong Thế vận hội, và cuối cùng điều này đã xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
จาก ตาราง “แผ่นดิน ไหว ครั้ง สําคัญ ของ โลก” ใน หนังสือ เทอรา โนน เฟอร์มา โดย เจมส์ เอ็ม. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
(เอ็กโซโด 14:4-31; 2 กษัตริย์ 18:13–19:37) และ โดย ทาง พระ เยซู คริสต์ พระ ยะโฮวา ทรง แสดง ให้ เห็น ว่า พระ ประสงค์ ของ พระองค์ รวม ไป ถึง การ รักษา “ความ ป่วย ไข้ ทุก อย่าง” ของ ผู้ คน ให้ หาย แม้ กระทั่ง ปลุก คน ตาย ให้ กลับ เป็น ขึ้น มา อีก. (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại. |
บางอย่างไปขวางการรับโดพามีนของพวกเขา Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ. |
ท่าน เขียน ถึง ประชาคม ใน เมือง เทส ซา โล นี กา ว่า “เนื่อง จาก มี ความ รักใคร่ อัน อ่อน ละมุน ต่อ ท่าน เรา จึง ยินดี จะ ให้ ท่าน ทั้ง หลาย ไม่ เพียง แต่ ข่าว ดี ของ พระเจ้า เท่า นั้น แต่ ชีวิต ของ เรา ด้วย เพราะ ว่า ท่าน เป็น ที่ รัก ของ เรา.” Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
อยากล้างแค้นมาก จนพาโดธราคีมาสู่แผ่นดินเรา Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. |
โฮลเด็น เขียน ลง ไว้ ใน หนังสือ ของ เขา ซึ่ง มี ชื่อ ว่า เด็ธ แช็ล แฮ็ฟ โน โดมินยั่น ดัง นี้: Holden viết trong sách Death Shall Have No Dominion: |
การ หยั่ง เห็น เข้าใจ พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ) เล่ม 2, หน้า 1118 ชี้ แจง ว่า คํา ภาษา กรีก พาราʹโดซิส ที่ ท่าน ใช้ สําหรับ คํา “ประเพณี” หมาย ถึง สิ่ง ที่ “ได้ รับ การ ถ่ายทอด ด้วย วาจา หรือ เป็น ลายลักษณ์ อักษร.” Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
ปี 1922 ตอน ที่ ท่าน อายุ 23 ปี ท่าน แต่งงาน กับ วินนี สาว งาม ชาว เมือง เทกซัส และ ก็ ได้ เริ่ม วาง โครงการ จะ ลง หลัก ปัก ฐาน และ สร้าง ครอบครัว. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
นั่น น่า จะ พิสูจน์ ความ สําคัญ ของ การ เชื่อ ฟัง พระเจ้า องค์ เปี่ยม ด้วย ความ เมตตา ของ พวก เขา และ การ พึ่ง อาศัย พระองค์.—เอ็กโซโด 16:13-16, 31; 34:6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
พระองค์ เท น้ํา ดี ของ ผม ลง พื้น Đổ mật tôi ra trên đất. |
อย่าง ไร ก็ ตาม จริง ตาม คํา สัญญา ของ พระองค์ พระ ยะโฮวา ทรง ทํา ให้ กองทัพ อียิปต์ ได้ รับ ความ พ่าย แพ้ อย่าง น่า ตกตะลึง.—เอ็กโซโด 14:19-31. Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31). |
เซอร์เดนิส มัลลิสเตอร์ บัญชาหอคอยชาโดว์มา 20 ปี Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt. |
ระยะ เวลา ที่ อยู่ ใน เซนได ช่วย หล่อ หลอม เรา สําหรับ งาน มอบหมาย ต่าง ๆ ใน เกาะ ที่ อยู่ เหนือ สุด ของ ญี่ปุ่น คือ เกาะ ฮอกไกโด. Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
3. (ก) หนึ่ง เทสซาโลนิเก 5:2, 3 พรรณนา เหตุ การณ์ อะไร ที่ จะ เกิด ขึ้น ใน อนาคต? 3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3? |
มี รายงาน ว่า คาทาร์ คน สุด ท้าย ถูก เผา บน หลัก ใน ลองกูโด ใน ปี 1330. Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc. |
เทจ เรายังไม่รู้เลยว่ากําลังหาอะไร Tej, chúng tôi chẳng biết mình đang tìm cái quái gì? |
4 พวก เขา จะ ไม่ ได้ เท เหล้า องุ่น ถวาย พระ ยะโฮวา อีก+ 4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+ |
ใน ที่ สุด ใน ช่วง ยี่ สิบ ห้า ปี สุด ท้าย ของ ศตวรรษ ที่ สี่ ทีโอโดซิอุส มหาราช [ปี สากล ศักราช 379-395] ได้ ตั้ง ศาสนา คริสเตียน เป็น ศาสนา ทาง การ ของ จักรวรรดิ และ ได้ ปราบ ปราม การ นมัสการ แบบ นอก รีต ของ สาธารณชน.” Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
ด้วยการเชื่อมโยง ผ่านนาฬิการะดับอะตอมที่แม่นยํา กลุ่มนักวิจัยในแต่ละพื้นที่จะจับแสง โดยการรวบรวมข้อมูล หลายพันเทราไบต์ Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
โดเนแกน ผมจะช่วยประสานงานให้ Donegan, tôi sẽ báo anh tọa độ mục tiêu. |
23 ขอ พิจารณา สิ่ง ที่ เกิด ขึ้น กับ สาวก คน หนึ่ง ชื่อ ตะบีทา หรือ โดระคัส. 23 Hãy xem chuyện xảy ra cho một môn đồ tên Ta-bi-tha, hay Đô-ca*. |
ใน บทเพลง ฉลอง ชัย ชนะ ของ พวก เขา โมเซ และ ชาว อิสราเอล ได้ ร้อง เพลง ด้วย ความ รู้สึก ภาคภูมิ จาก ชัย ชนะ ว่า “ข้า แต่ พระ ยะโฮวา, พระ หัตถ์ เบื้อง ขวา ของ พระองค์ ทรง อานุภาพ อัน สง่า ผ่าเผย, พระ หัตถ์ เบื้อง ขวา ของ พระองค์ ทรง ทําลาย ศัตรู ให้ ป่นปี้ ไป.”—เอ็กโซโด 15:6. Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6. |
โดย ใช้ ตลับ เทป บันทึก เสียง เป็น เครื่อง ช่วย ไพโอเนียร์ พิเศษ ชื่อ โดรา นํา การ ศึกษา ใน จุลสาร พระ ผู้ สร้าง ทรง เรียก ร้อง อะไร จาก เรา? Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
เพราะ ทั้ง สอง คน ต้องการ รับใช้ ใน เขต ที่ มี ความ ต้องการ ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ทาง สํานักงาน สาขา ได้ แนะ นํา ให้ ไป ที่ เมือง เอลล์วา เงิน, บาเดิน-เวือร์ทเทมแบร์ก. Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg. |
เดือน กรกฎาคม 1997 เรา มี โอกาส กลับ ไป เยี่ยม เอนเทบเบ อีก. Vào tháng 7 năm 1997, chúng tôi có dịp trở lại thăm Entebbe. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เทควันโด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.