etablering trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etablering trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etablering trong Tiếng Thụy Điển.
Từ etablering trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự thành lập, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etablering
sự thành lậpnoun |
thành lậpnoun |
Xem thêm ví dụ
Genast alla alla nerför gatan, sweetstuff säljaren, KASTSPEL ägare och hans assistent, svingen mannen, små pojkar och flickor, rustikt Dandies, smarta jäntor, Smock äldste och aproned Zigenarna - började springa mot värdshuset, och i ett mirakulöst kort tid en skara på kanske fyrtio personer, och snabbt ökande, gungade och tutade och frågade och utropade och föreslog, framför Mrs Hall etablering. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
Ja. Men när någon är rätt för dig, känns det inte som etablering. Ừ. Nhưng khi cô gặp một ai đó phù hợp, cô sẽ không cảm thấy như vậy nữa. |
Just nu ser du etableringen som ett misslyckande. Lúc này đây, cô thấy lập gia đình thực sự là một thảm họa. |
Och så börjar vi se etableringen av mans- centran och manliga studier för att tänka på hur vi engagerar män i deras upplevelser på universitetet. Và chúng ta bắt đầu nhìn thấy sự ra đời của những trung tâm nam giới và các ngành nghiên cứu về nam giới để nghiên cứu việc làm thế nào để chúng ta khiến các nam sinh hứng thú việc học đại học. |
Och så börjar vi se etableringen av mans-centran och manliga studier för att tänka på hur vi engagerar män i deras upplevelser på universitetet. Và chúng ta bắt đầu nhìn thấy sự ra đời của những trung tâm nam giới và các ngành nghiên cứu về nam giới để nghiên cứu việc làm thế nào để chúng ta khiến các nam sinh hứng thú việc học đại học. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etablering trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.