เต่าบก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เต่าบก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เต่าบก trong Tiếng Thái.

Từ เต่าบก trong Tiếng Thái có các nghĩa là Họ Rùa cạn, họ rùa cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เต่าบก

Họ Rùa cạn

họ rùa cạn

Xem thêm ví dụ

ฉันหวังว่าฉันคงจะไม่มารบกวนอะไรนาย
Hy vọng là thầy không quấy rầy mày.
เรียกใครไก่อ่อน ไอ้เต่า
Anh gọi ai là gà... đồ rùa?
เต่าทะเลเป็นสิ่งน่าอัศจรรย์ ประการแรก พวกมันปรากฎอยู่ตั้งแต่ ยุคจูราสซิกตอนปลาย
(Âm nhạc) Rùa biển thật là kỳ diệu.
เกี่ยว กับ การ ทําลาย ล้าง ชีวิต มนุษย์ และ สัตว์ ด้วย มหา อุทกภัย ทั่ว โลก นั้น พระ คัมภีร์ รายงาน ดัง นี้: “ทุก สิ่ง ซึ่ง ลม หายใจ [เนะชาม่า] ของ พลัง [รู อา หห์ วิญญาณ] แห่ง ชีวิต โดย การ หายใจ เข้า ออก ทาง จมูก กล่าว คือ บรรดา สัตว์ ที่ อยู่ บน บก ก็ ตาย ทั้ง สิ้น.”
Khi nói đến sự hủy diệt người và thú trong một trận nước lụt toàn diện, Kinh-thánh kể lại: “Các vật có hơi [ruʹahh, thần linh] thở [ne·sha·mahʹ] sự sống trong lỗ mũi, các vật ở trên đất liền đều chết hết” (Sáng-thế Ký 7:22, NW).
แต่ด้วยพลังอํานาจแบบนี้ จริง ๆ จึงขื้นอยู่กับว่า คุณยืนอยู่ตรงไหน เพราะว่าวีรบุรุษ ของคน ๆ หนึ่ง อาจจะเป็นตัววายร้าย ของอีกคนหนึ่งก็ได้ ดังนั้นหน่วยทหารบกอิเลคโทรนิคซีเรีย จึงเป็นกลุ่มแฮกเกอร์ที่สนับสนุนอัซซาด ซึ่งหนุนระบอบการปกครองของเขา ซึ่งวิวาทกันอยู่นี้
Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta.
• สัตว์ ทะเล และ สัตว์ บก ให้ หลักฐาน อย่าง ไร ถึง พระ ผู้ สร้าง ที่ ทรง เปี่ยม ด้วย ความ รัก?
• Động vật biển và loài sống trên cạn cho bằng chứng như thế nào về Đấng Tạo Hóa yêu thương?
'แต่เกี่ยวกับเขากระหย่ง?'เต่าจําลองหาย
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.
แต่ เมื่อ เปาโล ไป ทาง ทิศ ตะวัน ตก บ่อย ครั้ง ท่าน จะ ไป ทาง บก โดย อาศัย เครือข่าย ถนน โรมัน.
Trái lại, khi đi về hướng tây, ông thường dùng đường bộ, theo hệ thống đường của người La Mã.
(กิจการ 19:13) เมื่อ พระ เยซู ได้ ประณาม พวก ฟาริซาย พระองค์ ตรัส เสริม ว่า “พวก เจ้า เที่ยว ไป ตาม ทาง ทะเล และ ทาง บก ทั่ว ไป เพื่อ จะ ได้ แม้ แต่ คน เดียว เข้า จารีต.”
Người viết Kinh-thánh là Lu-ca đã nói về “mấy thầy trừ quỉ là người Giu-đa đi từ nơi này sang chỗ kia” (Công-vụ các Sứ-đồ 19:13).
เนื่อง จาก จากัวร์ ชอบ อยู่ ใน น้ํา มัน ยัง จับ ปลา และ เต่า ได้ อย่าง สบาย ๆ ด้วย.
Vì không sợ nước nên nó cũng dễ dàng bắt cá và rùa.
การ เดิน ทาง ทาง บก พอ ถึง ศตวรรษ แรก ชาว โรมัน ได้ เริ่ม สร้าง เครือข่าย ถนน เชื่อม ระหว่าง เมือง ใหญ่ ๆ ของ จักรวรรดิ แล้ว.
Đi bằng đường bộ. Vào thế kỷ thứ nhất, người La Mã đã xây hệ thống đường xá trên diện tích rộng lớn để kết nối những trung tâm chính của đế quốc.
มีนกพิราบมากเกินไปเต่านั่งมากกว่าฤดูใบไม้ผลิหรือ fluttered จากกิ่งก้านกิ่งก้านจากไป The Pines สีขาวอ่อนกว่าหัวของฉันหรือกระรอกแดง, แล่นลงที่ใกล้ที่สุด
Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò.
หนังสือ ทะเล (ภาษา อังกฤษ) อรรถาธิบาย ว่า “ชีวิต ทุก รูป แบบ จําเป็น ต้อง มี น้ํา—ซึ่ง ก็ ต้อง มา จาก มหาสมุทร ใน ที่ สุด แม้ แต่ น้ํา สําหรับ พืช และ สัตว์ ที่ มี ชีวิต อยู่ บน บก.”
Sách The Sea (Biển cả) ghi nhận: “Mọi dạng sống, kể cả các thực vật và động vật sống trên đất, đều cần nước—về cơ bản đến từ biển”.
เนื่อง จาก เกรง กลัว คู่ ปรับ ของ ตน กษัตริย์ ทิศ ใต้ จึง ได้ ใช้ ทรัพย์ จํานวน มาก รักษา กองทัพ บก, กองทัพ เรือ, และ กองทัพ อากาศ ที่ น่า เกรง ขาม ไว้.
Vì sợ đối phương, vua phương nam phải dành ra ngân khoản khổng lồ để duy trì một lực lượng quân đội, hải quân và không quân hùng hậu.
ต้นแบบที่เป็นเต่าเก่า -- เราใช้ในการเรียกเขาเต่า --'
Các bậc thầy là một Turtle cũ - chúng ta sử dụng để gọi ông Rùa "
เพื่อ เลี่ยง การ เสีย ภาษี ขึ้น บก ผู้ โดยสาร ชาว จีน จะ ขึ้น บก ตาม ชายฝั่ง ที่ ห่าง จาก ท่า เรือ ใหญ่ ๆ และ ห่าง จาก เหมือง ทอง หลาย ร้อย กิโลเมตร.
Để tránh trả thuế cập cảng, những hành khách Trung Quốc đã lên bờ dọc theo bãi biển nước Úc, cách xa các cảng lớn và cách bãi vàng hàng trăm dặm.
ท่าน เดิน ทาง ทั้ง ทาง บก และ ทาง เรือ ใน ช่วง การ เดิน ทาง เผยแพร่ ใน ต่าง ประเทศ สาม รอบ และ ใน การ เดิน ทาง ครั้ง สุด ท้าย ไป ยัง โรม.
Ông đã đi đường bộ và đường biển trong ba chuyến rao giảng và trong chuyến đi đến Rô-ma.
เต่าทะเลเป็นสิ่งน่าอัศจรรย์
Rùa biển thật là kỳ diệu.
คิงส์แลนด์ดิ้งจะแตก ภายในหนึ่งชั่วยาม หลังจากไพร่พลของ สเตนนิสขึ้นบก
Thủ Phủ sẽ thất thủ trong 1 giờ sau khi Stannis đưa lính của hắn vào.
ทํา.' 'ฉันจะบอกเธอมัน,'เต่าจําลองในลึกกลวงเสียงกล่าวว่า" นั่งลงทั้งสอง คุณและไม่ได้พูดคําจนฉันเสร็จ.'
'Tôi sẽ nói với nó cô, " rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: " ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́
เต่าไม่มีฟัน
Những con rùa không có răng.
* พลโท Bun Seng, รองผู้บัญชาการทหารบกและแม่ทัพภาค 5
* Trung tướng Bun Seng, Phó Tư lệnh Quân đội kiêm Tư lệnh Quân khu 5
เราเป็นเต่า ไม่ว่าชอบเป็นมั้ย
Chúng ta là rùa... cho dù em có thích hay không.
การ ที่ เต่า ยักษ์ สามารถ มี อายุ อยู่ ได้ มาก กว่า 150 ปี นั้น ไม่ ใช่ เป็น สิ่ง ผิด ธรรมดา.
Một con rùa biển khổng lồ sống hơn 150 năm cũng là thông thường.
และแทนที่จะถูกพาไป พิพิธภัณฑ์ประวัติศาสตร์ธรรมชาติ หรือไปสวนน้ํา คุณถูกพาไปมหาสมุทร ไปยังเรือของโนอาห์ใต้น้ํา ซึ่งคุณสามารถเข้าไปในอุโมงค์ สําหรับการชมผ่านกระจก ซึ่งคุณสามารถมองเห็น สิ่งมีชีวิตตามธรรมชาติบนบก รวมกลุ่มกันโดยสิ่งมีชีวิตในท้องทะเล
Thay vì được đưa tới bảo tàng lịch sử tự nhiên hay tới thủy cung, bạn được đưa đến biển, tới thăm bức tượng Noah's Ark dưới đáy đại dương ngắm nhìn từ đường hầm kính, nơi bạn có thể nhìn thấy cuộc sống hoang dã ở đó bị thu hút bởi cuộc sống hoang dã dưới đại dương.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เต่าบก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.