essais et erreurs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essais et erreurs trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essais et erreurs trong Tiếng pháp.

Từ essais et erreurs trong Tiếng pháp có các nghĩa là thử đủ mọi cách để tìm ra giải pháp, thử đi thử lại bằng nhiều cách, phương pháp thử và sai, tìm lỗi để cải thiện, tìm đủ mọi cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essais et erreurs

thử đủ mọi cách để tìm ra giải pháp

thử đi thử lại bằng nhiều cách

phương pháp thử và sai

(trial and error)

tìm lỗi để cải thiện

tìm đủ mọi cách

Xem thêm ví dụ

Il n'y a pas que les systèmes biologiques qui produisent des miracles via l'essai et l'erreur.
Và nó không chỉ là hệ thống sinh học mà tạo ra phép màu qua phép thử và sai sót.
Après quelques essais et erreurs, un nouveau système d'éducation nationale apparaît.
Sau một vài thử nghiệm và thất bại, một hệ thống giáo dục quốc gia đã được ra đời.
Nous savions qu'ils marchaient à travers des essais et erreurs désuets.
chúng ta biết chúng hoạt động thông qua phương pháp thử và sai cổ lỗ sĩ.
C'est l'aboutissement d'essais et d'erreurs.
Nó tới thông qua phép thử và sai sót.
La vie se révèle être une succession d’essais et d’erreurs.
Cuộc sống hóa ra là một loạt thử thách và lỗi lầm.
Dieu ne procède pas par essais et erreurs.
Chúa lẽ ra không nên cứ làm rồi lại mắc lỗi.
Quand les écoles arrêteront de faire tout le temps ça, j'admettrai que, oui, c'est évident que l'essai et l'erreur est une bonne chose.
Khi nào trường học dừng làm thế trong mọi lúc, tôi sẽ thừa nhận rằng, đúng vậy, nó quá rõ ràng để thấy phép thử và sai sót là một điều tốt.
Mais le professeur de génétique Steve Jones décrit comment Unilever a en fait résolu le problème. Par essais et erreurs, variations et sélections.
Nhưng giáo sư di truyền học Steve Jones đã mô tả cái cách mà Unilever thực sự đã giải quyết vấn đề này -- phép thử và sai sót, đa dạng và chọn lọc.
Pendant des millions d'années, une variation et une sélection, une variation et une sélection -- un essai et une erreur, un essai et une erreur.
Sau hàng triệu năm, đa dạng và chọn lọc, đa dạng và chọn lọc -- thử và sai sót, thử và sai sót.
Grâce à un processus de raffinement, d'essais et d'erreurs, beaucoup de tests utilisateurs, j'ai essayé de ramener cette notion complexe de ville sous contrat à l'essentiel.
Qua quá trình chọn lọc thử và sai, làm việc rất nhiều với người dùng, tôi cố gắng phân rã khái niệm phức tạp này về thành phố đặc quyền thành các thành phần đơn giản.
Je me rends donc bien compte que la vie est faite d’essais et d’erreurs et, ce qui est le plus important, que nous avons constamment besoin du deuxième principe de l’Évangile, le repentir.
Và vì vậy tôi hoàn toàn nhìn nhận rằng cuộc sống gồm có việc cố gắng thất bại nhiều lần, và rằng quan trọng nhất là chúng ta liên tục cần đến nguyên tắc thứ hai của phúc âm, chính là sự hối cải.
Nous avons appris de nos essais et nos erreurs.
Chúng tôi phải tự học và thực hành.
Il y a beaucoup de recherche et beaucoup d'échec, d'essais et d'erreurs - je suppose, plus d'erreurs - qui vont dans chaque plat, donc nous ne réussissons pas toujours, et il nous faut un certain temps pour être capables d'expliquer ça aux gens.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Lorsque j'ai démarré dans ce business il y a 7 ans, je n'avais aucune idée de ce que je faisais et j'ai appris la plupart de ce que je connais par essai/ erreur et j'ai appris pas mal de leçons à la dure.
Cách đây 7 năm khi vào lĩnh vực kinh doanh này, tôi không có ý tưởng về những gì tôi đã làm và tôi đã học được hầu hết những gì tôi biết thông qua sự thử nghiệm và sai và nhiều bài học đã học một cách gian khổ
Beck décrit le processus d'enregistrement à la presse musicale NME en disant que «pendant la première année, nous expérimentions et il y avait beaucoup d'essai-erreur.
Beck mô tả quá trình ghi âm trên ấn phẩm âm nhạc NME rằng: "trong năm đầu tiên, chúng tôi đã thử nghiệm rất nhiều lần thửlỗi đã xảy ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essais et erreurs trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.