เสร่อ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เสร่อ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เสร่อ trong Tiếng Thái.
Từ เสร่อ trong Tiếng Thái có các nghĩa là vụng, không gọn, vụng về, làm vụng, khó coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เสร่อ
vụng(clumsy) |
không gọn(clumsy) |
vụng về(clumsy) |
làm vụng(clumsy) |
khó coi(clumsy) |
Xem thêm ví dụ
ฉัีนเอาเสต๊กซี่โครงย่าง 6 ที่ และก็ไก่มะนาว 8 ที่ Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
แม่ ของ สิเสรา มอง ลอด ช่อง ระแนง หน้าต่าง Mẹ Si-sê-ra ngó từ cửa lưới: |
“คนหนึ่งในพวกนั้นเมื่อเห็นว่าตัวเองหายโรคแล้ว จึงกลับมาสรรเสริญพระเจ้าด้วยเสียงดัง “Có một người trong bọn họ thấy mình đã được sạch, bèn trở lại, lớn tiếng khen ngợi Đức Chúa Trời, |
ผมหมายถึง มันก็ประมาณว่า จัดคอนเสริตอําลาของวงโรลริ่ง สโตน อีกสามครั้งเอง Ý tôi là, chỉ khoảng ba buổi biểu diễn chia tay của Rolling Stones nữa. |
ชื่อที่ตั้งให้โยเซฟ (เรียกโยเสสด้วย), ชาวเลวีจากไซปรัส, ผู้ที่ขายที่ดินของตนและมอบเงินที่ได้ให้แก่บรรดาอัครสาวก (กิจการ ๔:๓๖–๓๗). Tên đặt cho Giô Sép (còn được gọi là Giô Sê), người Lê Vi tại Chíp Rơ, bán đám ruộng của mình và đem tiền cho các Sứ Đồ (CVCSĐ 4:36–37). |
งานเลี้ยงรับพนักงานใหม่ บริษัทที่ปรึกษากฎหมาย ผมจําได้ว่า ก่อนเวลาอาหาร สาวเสริฟเดินไปรอบ ๆ และถามว่า เราต้องการดื่มไวน์หรือไม่ ผมจึงบอกไปว่า "แน่นอนครับ ผมจะดื่มไวน์ขาว" Đó là bữa tối tuyển dụng cho một công ty luật, và tôi nhớ rằng đầu tiên cô bồi bàn đi xung quanh và hỏi liệu chúng tôi có dùng rượu vang không, nên tôi nói: "Vâng, tôi muốn vang trắng". |
ให้คนที่เดินโดยใช้ไม้ต่อขามาเสริฟ Dom P้rignon Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo. |
แบกินเสส คืออะไร, มีค่า? Bagginses là gì vậy báu vật? |
ตอนนี้ล่ะที่พวกเสร่อโผล่มาดี๊ด๊า อย่างกับผลงานตัวเอง Đó là khi những người kém quan trọng xuất hiện và vui vẻ như thể họ đã làm được gì đó. |
และไม่ได้รับร่อซู้ลที่จะนํามาเจ้าที่พวกเขาหวาดกลัวของการติดเชื้อดังนั้น Cũng không có được một sứ giả để đưa nó cho ngươi, Vì vậy, sợ chúng bị nhiễm trùng. |
จากนั้น ฉันก็คิดว่าฉันควรลองสมัครไปทํางานกับ เสปซ คอร์ปอีกครั้ง Nên tôi nghĩ sẽ gia nhập lại Space Corp. |
มี บาสกิน-ร๊อบบิน ในบ้านเกิดของผม และพวกเขาเสริฟไอศกรีมจากเคาเตอร์ ในถ้วยกระดาษขนาดยักษ์ห้าแกลลอนเหล่านี้ Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy. |
ร่อซู้ลมา สิ่งที่ตลกคือว่าเขาไม่ได้ รวมคนโง่ในรูปแบบอื่น ๆ Điều buồn cười là ông không hoàn toàn là một kẻ ngốc trong những cách khác. |
๑ พระเจ้า พระผู้เป็นเจ้าของเจ้าตรัสดังนี้, แม้พระเยซูคริสต์, เราเป็น ผู้ยิ่งใหญ่ก, อัลฟาและโอเมกา, ปฐมและอวสานข, ผู้เดียวกันนั้นซึ่งมองดูความกว้างใหญ่ไพศาลของนิรันดร, และผองไพร่พลคเสราฟิมแห่งสวรรค์, ก่อนงสร้างจโลกขึ้นมา; 1 Chúa có phán như vậy, ngay cả là Thượng Đế của các ngươi, tức là Giê Su Ky Tô, aĐấng Hằng Hữu Vĩ Đại, là An Pha và Ô Mê Ga, là bban đầu và cuối cùng, chính là Đấng đã ngắm nhìn sự mênh mông của vĩnh cửu, và tất cả cmuôn quân thiên thần trên trời dtrước khi thế gian được etạo dựng. |
หนังสือเอเสเคียลสามารถแยกเป็นสี่ส่วน. Sách Ê Xê Chi Ên có thể được chia ra thành bốn phần. |
ส่งเมสเสจหาฉันตอนขากลับ " Nhắn cho tôi khi anh trên đường về. " |
ร๊อบ ลีกาโต้: ผมเสเสร้งว่าพวกเขาปรบมือให้ผม Rob Legato: tôi sẽ giả vờ rằng họ dành những tràng pháo tay đó cho tôi |
ทั้งหมดที่แม่แคร์ก็คือ แม่มีความสุขอย่างไร / ไอศครีมอร่อมยค่ไหน Mẹ chỉ lo lắng về việc mẹ hạnh phúc ra sao và kem tuyệt ra sao |
ข้าจะเสริฟหัวร็อบบ์ให้ซานซาในงานแต่งข้า Con sẽ chiêu đãi Sansa đầu của hắn ngay tại đám cưới của con. |
๖ และผู้สืบทอดของเจ้าซึ่งเจ้าให้กําเนิดหลังจากพวกเขา, จะเป็นของเจ้า, และจะมีนามตามชื่อพี่น้องของพวกเขาในมรดกของพวกเขา, ในบรรดาเผ่า; ดังนั้น พวกเขาได้รับเรียกว่าบรรดาเผ่าของมนัสเสห์และของเอฟราอิม. 6 Còn mấy đứa con mà con sinh sau chúng, thì sẽ thuộc về con, và sẽ được gọi theo tên của anh em mình trong phần thừa hưởng của chúng, trong các chi tộc; vậy nên chúng được gọi là các chi tộc của Ma Na Se và của Ép Ra Im. |
7 ลูก ชาย คูช ชื่อ เสบา+ ฮาวิลาห์ สับทาห์ ราอามาห์+ และ สับเทคา 7 Các con trai của Cút-sơ là Sa-bê,+ Ha-vi-la, Sáp-ta, Ra-ê-ma+ và Sáp-tê-ca. |
คน ใช้ คน หนึ่ง ของ โยบ ได้ รายงาน ข่าว ร้าย ต่อ ท่าน ดัง นี้: “วัว กําลัง ไถ นา อยู่ และ ลา กําลัง กิน หญ้า ใน ที่ ข้าง ๆ และ คน เสบา [ชาว ซะบา] มา โจมตี เอา มัน ไป และ ฆ่า คน ใช้ เสีย ด้วย คม ดาบ.” Một đầy tớ báo cho Gióp biết tin dữ này: “Bò đương cày, lừa đương ăn gần bên cạnh, thì dân Sê-ba xông vào chúng nó, đoạt cướp đi, và lấy lưỡi gươm giết các tôi-tớ” (Gióp 1:13-15). |
และสึนามิ ที่ผมได้สร้างหมู่บ้านชาวประมงอิสลาม ขึ้นมาใหม่ และในปี 2008 ในเฉินตู พื้นที่มณฑลเสฉวนในประเทศจีน มีคนตาย เกือบ 70, 000 คน และโดยเฉพาะอย่างยิ่ง โรงเรียนหลายแห่งถูกทําลาย Và vào 2008, ở Thành Đô, khu vực Tứ Xuyên, Trung Quốc, gần 70, 000 người thiệt mạng và đặc biệt, rất nhiều trường học bị phá hủy bởi vì sự tham nhũng giữa chính quyền và nhà thầu. |
มาดูกันว่า เกิดอะไรขึ้นเมื่อ 2-3 ปีก่อน มีกลุ่มของนักฟิสิกส์ที่สถาบันเทคโนโลยีแห่งแมสซาชูเสตต์ (MIT) เกิดแนวคิดที่ว่า จะส่งพลังงานไฟฟ้าแบบไร้สาย Một điều đã xảy ra vào vài năm trước là một nhóm các nhà vật lý lý thuyết ở MIT đã nghĩ ra một ý niệm chung về sự truyền điện qua một khoảng cách không gian. |
แล้ว ก็ เอา ค้อน ทุบ ลง ไป ทุบ ลง ไป ที่ หัว ของ สิเสรา Rồi bà đập Si-sê-ra, đập vỡ đầu hắn, |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เสร่อ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.