เสียงไก่ขัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เสียงไก่ขัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เสียงไก่ขัน trong Tiếng Thái.

Từ เสียงไก่ขัน trong Tiếng Thái có các nghĩa là con quạ, quạ, ác, ò-ó-o-o, tiếng gáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เสียงไก่ขัน

con quạ

(crow)

quạ

(crow)

ác

(crow)

ò-ó-o-o

tiếng gáy

(crow)

Xem thêm ví dụ

(เสียงปรบมือ) พวกเราดีใจ เหมือนกันครับ
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิว อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
ฉัีนเอาเสต๊กซี่โครงย่าง 6 ที่ และก็ไก่มะนาว 8 ที่
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
(เสียงหัวเราะ) นี่คือแผนภาพโดยประมาณของมัน ตอนที่มันเริ่มเป็นที่นิยมเมื่อหน้าร้อนที่ผ่านมา
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
ลักษณะ เสียง ภาษา ตาฮิตี ที่ เกิด จาก การ หายใจ ออก และ ขณะ เดียว กัน ปิด ช่อง เส้น เสียง ใน ลําคอ, สระ ที่ ติด กัน เป็น พืด (ถึง ขนาด ที่ ใน หนึ่ง คํา อาจ มี สระ มาก ถึง ห้า เสียง), และ พยัญชนะ ที่ มี ไม่ กี่ ตัว ทํา ให้ พวก มิชชันนารี ท้อ ใจ มาก.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
บาง คน มี พรสวรรค์ ร้อง เพลง ด้วย น้ํา เสียง ที่ ไพเราะ มาก ๆ.
MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú.
แต่ ขณะ ที่ ผู้ ปกครอง อีก คน กําลัง ข้าม อยู่ นั้น เขา ได้ ยิน เสียง ปืน.
Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng.
6 ใน งาน สังสรรค์ คริสเตียน อาจ คุย กัน ใน เรื่อง ต่าง ๆ, อ่าน ออก เสียง เรื่อง บาง เรื่อง, หรือ เล่า ประสบการณ์ ที่ น่า สนใจ.
6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay.
จง ระลึก ถึง วิธี ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ปฏิบัติ ต่อ การ ที่ อับราฮาม ถาม พระองค์ ใน เชิง หยั่ง ทัศนะ และ ต่อ เสียง ร้อง แสดง ความ ทุกข์ เดือดร้อน ของ ฮะบาฆูค.
Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than.
เมื่อ เรา ทํา อย่าง นั้น เรา เอง ก็ จะ สามารถ แสดง ความ รู้สึก เหมือน กับ ที่ ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ ได้ เขียน ไว้ ที่ ว่า “พระเจ้า ได้ ทรง สดับ; แน่ ที เดียว พระองค์ ได้ ทรง ฟัง เสียง คํา อธิษฐาน ของ ข้าพเจ้า.”—บทเพลง สรรเสริญ 10:17; 66:19, ฉบับ แปล ใหม่.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
ในมาดริด มาเรีย กอนซาเลซ กําลังยืนอยู่ที่ประตู ฟังเสียงลูกน้อยของเธอร้องไห้และร้องไห้ พยายามคิดว่าเธอควรปล่อยให้ลูกร้องไห้ จนพล่อยหลับไปเอง หรือจะอุ้มลูกขึ้นมาและกอดไว้
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
(เสียงหัวเราะ) ระหว่างทาง คุณทําของหาย
(Tiếng cười) Dọc đường, bạn đánh rơi cái gì đó.
* ออลิเวอร์ คาวเดอรี พรรณนาเหตุการณ์เหล่านี้ไว้ดังนี้ : “ข้าพเจ้าจะไม่มีวันลืมวันเวลาเหล่านี้เลย—ที่ได้นั่งฟังเสียงพูดซึ่งกล่าวตามการดลใจจากสวรรค์, ปลุกให้เกิดสํานึกในพระมหากรุณาอันสูงสุด !
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
ผมเพิ่มขึ้นได้ย้อนหลังกับเสียงโห่ร้องดังจากความเจ็บปวดและร่วงออกเข้าไปในห้องโถงเพียง เป็น Jeeves ออกมาจากถ้ําของเขาเพื่อดูสิ่งที่สําคัญคือ
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
และ พวก ผู้ คง แก่ เรียน ชาว อาหรับ ที่ มี ชื่อ เสียง อย่าง เช่น อะวิเซนนา และ อะเวอร์โรอีส ต่าง ชี้ แจง และ ขยาย ความ จาก แนว คิด ของ อาริสโตเติล.
Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle.
ยินเสียงเธอหายใจราวสูบลมใส่ลูกโป่ง
Nàng thở hổn hển.
แต่พวกคุณไม่รู้หรอกว่าฉันอยากสุขใจแค่ไหน ถ้าพวกคุณสามารถได้สัมผัส ใช้ชีวิต และมีประสบการณ์ แม้ว่านั่นจะเป็นเพียงแค่เสี้ยววินาที สิ่งที่ฉันสุขใจในแต่ละสัปดาห์ และทําให้ฉันเป็นฉัน (เสียงปรบมือ)
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
ไก่ถูกเลี้ยงด้วยข้าวโพด และหลังจากนั้นเนื้อของมันก็ถูกบด และผสมกับผลิตภัณฑ์ข้าวโพดอื่นๆเพื่อที่จะเพิ่มขนาดและทําให้มันแน่น และหลังจากนั้นก็ถูกทอดในน้ํามันข้าวโพด
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
ผมอ่านงานคุณทุกชิ้น และตกหลุมรักเสียงของคุณ หลงรักวิธีคิดของคุณ
Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ.
คนนั้นคือ เปเป้ ลินาเรส เป็นนักเต้นฟลามิงโก้ที่มีชื่อเสียงมาก
Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco.
" วิธีการแปลกและเงียบสงบก็คือ" เธอกล่าว " เสียงมันเป็นถ้าไม่มีหนึ่งใน
" Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói.
ผมแม้แต่เคยเจอกระดาษชําระในห้องน้ํา ที่มียี่ห้อชื่อ Thank You (ขอบคุณ) (เสียงหัวเราะ)
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
(เสียงหัวเราะ) และนั้นก็เป็นสิ่งที่ผมทําครับ
(Tiếng cười) Và đây là điều mà tôi đã làm.
โอเค คําถามต่อไป (เสียงปรบมือ) ต่อไปเลยค่ะ
(Vỗ tay) Câu tiếp theo nào.
แต่ฉันคิดว่า มันจะต้องมีหนทาง ที่จะเปลี่ยนเสียงที่ทําขึ้น ย้อนกลับไปหาสิ่งที่ยังเหลืออยู่เล็กน้อย
Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เสียงไก่ขัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.