eser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ eser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tác phẩm, công việc, việc làm, lao động, sản phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eser

tác phẩm

(opus)

công việc

(work)

việc làm

(act)

lao động

(work)

sản phẩm

(product)

Xem thêm ví dụ

İşte budur! Aradığım o "ruhsal mesafeyi" bulmuştum, eserimin sonuçlarından kendimi koruyacak düzenek buydu.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Rastlantı eseri, bir gece önce, diğer tutukluların Meryem Ana’ya yaptıkları duaya katılmadığımdan onlar tarafından kötü durumlarının sorumlusu olmakla suçlanmıştım.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
“İnsan kendisinin ancak şans eseri ortaya çıktığı Evren’in duygusuz enginliği içinde yalnız başına olduğunu en sonunda anladı.”
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Eston Edebiyatı'nda verilen en çok eser 19. yüzyılda, Estofili döneminde (1750-1840) yazılmıştır.
Các tác phẩm bằng tiếng Estonia đã trở nên có ý nghĩa hơn trong thế kỷ 19 trong Thời kỳ Khai sáng (Estophile Enlightenment Period) (1750-1840).
Yeryüzündeki en üstün eserini yaratmak üzereydi.
Ngài sẽ dựng nên một tạo vật cao cấp nhất trên đất.
Bruce sözlerine şöyle devam ediyor: “Yeni Ahit dinsel bir eser olmasaydı çoğu uzman metnin doğruluğundan en ufak bir şüphe duymazdı.”
Ông nói tiếp: “Nếu Tân ước là bộ sưu tập các văn bản thế tục, nói chung tính chính xác của nó sẽ không bao giờ bị đặt nghi vấn”.
4 Kutsal Kitap: Eskimeyen Bir Eser
4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian
Bitkilerin bir tür düşük- düzey organizmalar olduğu hikayesi, çok zaman önce Aristo tarafından, " De Anima " eserinde -- şekillendirilmiştir. Bu kitapta, -- ki Batı uygarlığı için çok etkili bir kitaptır -- bitkilerin canlı ile cansız arasında bir sınırda olduğu yazılmıştır.
Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống.
Bir tane satın alıyorsun ama belki gerçek bir eserdir belki değildir.
Và bạn mua một, thì có thể bạn sẽ nhận được một tác phẩm thực sự, cũng có thể không.
Kuzey Amerika'da yaşayan bütün beyaz kaplanlar seçici soy içi çiftleşmenin eseri. Anne oğul, baba kız, ve kardeşlerin çiftleştirilmesiyle satılabilir yeni beyaz kaplanlar elde ediliyor.
Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.
İşte o zamandan bir eserim.
Đây là một bức vẽ từ hồi đó.
Ertesi yıl, 341 güney yıldızının ayrıntılarını içeren Catalogus Stellarum Australium adlı eseri yayımladı.
Cùng năm đó, Halley đã xuất bản Catalogus Stellarum Australium bao gồm các chi tiết của 341 ngôi sao phía Nam.
Bernini, Michelangelo, Raffaello gibi sanatçıların yaptığı resimler, mermer heykeller ve çeşmeler de bu eserler arasındadır.
Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên.
(Mezmur 36:9) Çevremize bakınca Güneş, Ay ve yıldızlar gibi Yehova’nın birçok eserini görüyoruz.
(Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao.
Tatilde Milton'un tüm eserlerini okudum.
Trong chuyến đi nghỉ, tôi đọc toàn bộ các tác phẩm của Milton.
18 Yehova’ya duyduğumuz sevgi bizde O’nun yarattığı eserleri ve diğer harika işlerini derin düşünme isteği uyandırır.
18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài.
Operadaki Hayalet (Le Fantôme de L'Opéra), Gaston Leroux'un yazdığı bir eserdir.
Bóng ma trong nhà hát (Le Fantôme de l'Opéra) là cuốn tiểu thuyết của Gaston Leroux.
Aynı yerde durunca bu anamorfik eserin sembolizmini fark ettim.
Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này.
Kendisinde hileden eser yoktu (Yuhanna 1:47).
Người không dối trá (Giăng 1:47)
MS dördüncü yüzyılın ikinci yarısında aceleyle derlenen bu eser Filistin Talmudu olarak tanınmaya başladı.
Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin.
İtalya’da iki sene içinde, toplam değeri 500 milyon doları geçen sanat eseri çalındı.
Ở Ý, nội trong hai năm, các tác phẩm nghệ thuật trị giá hơn 500 triệu đô la bị đánh cắp.
İsa’nın hizmetiyle ilgili olaylar Mukaddes Kitapta, İnciller olarak adlandırılan dört ayrı eserde kayıtlıdır.
Các biến cố xảy ra trong thời gian Chúa Giê-su làm thánh chức được ghi lại trong Kinh Thánh, trong bốn sách lịch sử gọi là Phúc Âm.
Monmouth'lu Geoffrey 'in Britanya Krallarının Tarihi (1136) adlı eserinde O, Roma Senatosu tarafından Asclepiodotus'un ardından Britanya'ya gönderildiğinde, burada Britanyalı bir kral olan Colchester'li Coel hüküm sürmekteydi.
Theo tác phẩm Lịch sử các vị vua của nước Anh của Geoffrey xứ Monmouth(năm 1136), Constantius đã được phái tới Anh theo lệnh của viện nguyên lão sau khi Asclepiodotus, ở đây là một vị vua Anh, bị lật đổ bởi Coel của Colchester.
Biraz Vermeer'in eserlerini andırıyor.
Có nét giống với tranh của Vermeer.
(Galatyalılar 3:19) Evet, Mukaddes Kitap insan hikmetinin ürünü değil, Tanrı’nın eseri olan bir kitaptır.
Đúng vậy, Kinh-thánh không phải là sách ghi sự khôn ngoan của loài người, nhưng là sách của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.