esenlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esenlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esenlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ esenlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sức khỏe, Sức khỏe, cơm muối, nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esenlik
sức khỏe(health) |
Sức khỏe(health) |
cơm muối
|
nâng cốc chúc mừng
|
sự cạn ly
|
Xem thêm ví dụ
Uzaktaki ve yakındaki birçok kişi nasıl esenliğe kavuşuyor? Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
Yr 29:4, 7—Sürgüne giden Yahudiler neden Babil’in ‘esenliği için uğraşmalıydı’ ve bu ilkeyi biz nasıl uygulayabiliriz? Giê 29:4, 7—Tại sao người Do Thái lưu đày được lệnh là “tìm sự bình-an” cho Ba-by-lôn, và chúng ta áp dụng nguyên tắc này như thế nào? |
47 Esenlik, esenlik olsun sizlere, çünkü dünyanın kuruluşundan beri var olan Çok Sevdiğime inandınız. 47 aBình an, bình an cho các ngươi, nhờ đức tin của các ngươi nơi Con Yêu Quý của ta là Đấng hằng có từ lúc thế gian mới được tạo dựng. |
GÜNLERİMİZDE esenliğimizi tehdit eden çok şey olduğundan, doğal olarak güvenlikte olmamızı sağlayacak bir şey ya da birini ararız. NGÀY NAY, khi hạnh phúc của chúng ta bị đe dọa bởi quá nhiều thứ, việc tìm kiếm sự an toàn nơi một người hay một điều gì đó là chuyện bình thường. |
Resul Pavlus şöyle yazdı: “Terbiye edilmek önceleri hiç tatlı gelmez, acı gelir. Ama bu, böyle eğitilenler için daha sonra esenlik veren doğruluğu üretir.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Các sự sửa-phạt lúc đầu coi như một cớ buồn-bã, chớ không phải sự vui-mừng; nhưng về sau sanh ra bông-trái công-bình và bình-an cho những kẻ đã chịu luyện-tập như vậy”. |
Bunu ne kadar erken yaparsanız, Yeşaya’nın bahsettiği esenlik, huzur ve güveni de o kadar erken görebilirsiniz. Nếu làm như vậy càng sớm, thì các anh em sẽ sớm có được sự bình an và thanh thản cùng sự bảo đảm mà Ê Sai đã đề cập đến. |
Yehova’ya tam anlamıyla güvenenler O’nun tarafından korunur ve ‘tam bir esenliğe’ kavuşurlar.—Süleymanın Meselleri 3:5, 6; Filipililer 4:6, 7. Những ai đặt tin tưởng hoàn toàn nơi Đức Giê-hô-va sẽ được Ngài che chở và được hưởng “sự bình-yên trọn-vẹn”.—Châm-ngôn 3:5, 6; Phi-líp 4:6, 7. |
(b) Yehova’nın bizim ruhi esenliğimizle ilgili olarak yaptığı düzenlemeler hakkında ne düşünüyorsunuz? (b) Bạn cảm thấy thế nào về những sắp đặt của Đức Giê-hô-va vì lợi ích thiêng liêng của chúng ta? |
Doğal olarak endişeye kapılan Yakub, Erden Nehri’nin karşı tarafında bulunan bölgede ailesinin esenlik içinde olacağına ilişkin Yehova’nın vaadinin teyit edilmesini istiyordu. Trong một tâm trạng lo sợ dễ hiểu, Gia-cốp muốn được Đức Giê-hô-va xác nhận lại lời hứa của Ngài rằng gia đình ông sẽ sinh tồn và phát triển trong vùng đất bên kia Sông Giô-đanh. |
Bu da, girişimle esenliğin buluşmasında yaşayanlardan biri. Nó là một công ty khác ở hợp lưu giữa sức khoẻ và doanh nghiệp. |
Bununla birlikte, başkalarının fiziksel esenliğiyle ilgilenmek de onlar için önemlidir. Tuy nhiên, sự quan tâm đến sức khỏe thể chất của người khác cũng quan trọng không kém. |
(Tesniye 6:6, 7) Ana babanın senin esenliğinle ilgili geçerli kaygıları olabilir mi? (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7) Có thể nào đó là vì cha mẹ bạn quan tâm chính đáng đến hạnh phúc của bạn không? |
İlahi bunu yanıtlıyor: “Sana güvendiği için düşüncelerinde sarsılmaz olanı tam bir esenlik içinde korursun. Bài ca cho câu trả lời: “Người nào để trí mình [“có xu hướng”, “NW”] nương-dựa nơi Ngài, thì Ngài sẽ gìn-giữ người trong sự bình-yên trọn-vẹn, vì người nhờ-cậy Ngài. |
“Oğlum, ruhuna esenlik olsun; çektiğin eziyetler ve sıkıntılar sadece kısa bir süre olacak. “Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi; |
Tanrı’nın esenlik vaadi çağımızda Kendisine tapınan toplum için ne anlam taşıyor? Lời hứa về sự bình an của Đức Chúa Trời có nghĩa gì đối với dân sự Ngài thời nay? |
Projeyi hazırlayanlardan biri “yılın teması olarak çevreyi güzelleştirme konusunu seçmekteki amacın yeşil bir çevrenin günlük yaşamımız ve esenliğimiz üzerindeki etkisini herkese hatırlatmak” olduğunu söyledi. Một trong những người tổ chức nói rằng “mục đích lấy việc làm đẹp phong cảnh làm chủ đề cho năm là để nhắc tất cả chúng ta rằng cảnh vật xanh tươi có ảnh hưởng đến đời sống mỗi ngày và đến hạnh phúc của chúng ta”. |
Kutsal ruh insanların sevgisini ve esenliğini artırır. Lực này thúc đẩy người ta yêu thương nhau và đem lại hạnh phúc cho họ. |
(I. Kırallar 4:25) Mukaddes Kitap İsa’nın “Süleymandan daha büyük” olduğunu söyler ve mezmur yazarı ‘onun günlerinde doğruluğun serpilip gelişeceğini, Ay ışıdığı sürece esenliğin artacağını’ önceden bildirdi. (1 Các Vua 4:25) Kinh Thánh cho biết Chúa Giê-su là đấng “hơn vua Sa-lô-môn”, và người viết Thi-thiên đã tiên tri về triều đại của ngài: “Trong ngày vua ấy, người công-bình sẽ hưng-thịnh, cũng sẽ có bình-an dư-dật cho đến chừng mặt trăng không còn”. |
(Galatyalılar 6:9, 10) İsa’nın öğrencisi Yakub şöyle yazdı: “Bir erkek ya da kız kardeş çıplak ve günlük yiyecekten yoksunken, içinizden biri ona, ‘Esenlikle git, ısınmanı, doymanı dilerim’ der, ama bedenin gereksindiklerini vermezse, bu neye yarar?” (Ga-la-ti 6:9, 10) Môn đồ của Chúa Giê-su là Gia-cơ viết: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
Ve gerçekten de, bu kavrayışı kullanarak toplumun ve insanların esenliklerini arttırabiliriz. Và thực sự, chúng ta có thể sử dụng các quan sát này để phát triển xã hội và nâng cao đời sống mọi người. |
25 İşaya’nın peygamberliği meshedilmişlerin ‘çok esenlikle’ nimetlendirildiklerini de gösteriyor. 25 Lời tiên tri của Ê-sai cũng cho thấy lớp người xức dầu được ban phước với sự bình an dư dật. |
Biz de Yehova’nın ruhi esenliğimiz için sağladığı tüm ruhi düzenlemelerden tam olarak yararlanarak imanımızı güçlendirmeliyiz. Chúng ta cũng phải củng cố đức tin mình bằng cách tận dụng mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã cung cấp vì lợi ích thiêng liêng của chúng ta. |
Ama yakında onların doğruların huzur ve esenliğini bozmasına artık izin verilmeyecek. Tuy nhiên, chẳng bao lâu nữa, chúng sẽ không được phép quấy rối sự bình an của những người công bình nữa. |
Hıristiyan Âleminin liderleri bu taktiği kullanmaya devam ettiklerinden gerçek esenliğe hiçbir zaman kavuşamayacaklar. Vì lẽ tiếp tục dùng thủ đoạn này nên hòa bình thật vẫn còn nằm ngoài tầm tay của các nhà lãnh đạo tôn giáo tự xưng. |
5. O gece, esenlik doludur. Mục 5: Cuộc thánh chiến ^ Trần Tam Tỉnh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esenlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.