escritório de advogado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escritório de advogado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escritório de advogado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escritório de advogado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Văn phòng luật sư, phòng tư pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escritório de advogado

Văn phòng luật sư

(law office)

phòng tư pháp

(law office)

Xem thêm ví dụ

" AnJu " ia parecer um escritório de advogados.
Vì nếu để Anju thì nghe nó ngược lắm
Chegou ao correio de voz do escritório de advogados Patterson, por favor deixe uma mensagem após o sinal.
Bạn được chuyển đến hộp thư thoại của tập đoàn luật sư Patterson, hãy để lại tin nhắn sau tiếng bip.
Para alguns, precisa-se mais do que um emprego num escritório de advogados para superar a morte da Sara.
Phải mất công việc tại vài công ty luật ưa thích thì chúng ta mới vượt qua được cái chết của Sara nhỉ.
Mas reparei em Stephenville, no Texas, que a praça da vila estava dominada por escritórios de advogados uns atrás do outro, por causa de todas as pessoas a entrarem e a saírem da prisão.
Tôi biết ở quảng trường thành phố Stephenville, Texas trải qua nhiều thế hệ, đây là địa bàn của các văn phòng luật sư, cũng vì tội phạm ở đây cứ luân phiên vào tù ra khám.
Certo dia, visitei o escritório de um advogado numa pequena cidade.
Một ngày kia, tôi đến văn phòng của luật sư trong một thị trấn nhỏ.
Nos momentos que o estivemos observando, ele empacotou as suas coisas em caixas de papelão, foi ao escritório de seu advogado e quatro bancos.
Trong lúc ta theo dõi anh ta, anh ta đóng gói đồ đạc vào hộp các tông, vào văn phòng luật sư và 4 ngân hàng.
Uma reunião é organizada nos escritórios do advogado de Tellegio, Alfonse Simone (Paul Herman), mas Tellegio não aparece.
Một cuộc gặp được sắp xếp tại văn phòng luật sư của Tellegio, Alfonse Simone, tuy nhiên Tellegio vắng mặt.
Por ocasião de seu chamado, trabalhava como advogado e sócio de um escritório de advocacia.
Vào lúc nhận được sự kêu gọi này, ông đang làm việc với tư cách là luật sư và người chung phần tại một công ty luật.
O pai de Gunn, James F. Gunn, é um parceiro e advogado corporativo do escritório de advocacia Thompson Coburn em St. Louis.
Cha mẹ của họ là bà Leota và ông James F. Gunn, một người đã nghỉ hưu và từng là đối tác và luật cho công ty luật Thompson Coburn ở St. Louis.
“Fui ao escritório daquele advogado. Ele ficou surpreso de me ver, e coloquei o pacote em sua mesa.
Tôi đến văn phòng ông luật sư, khiến ông rất ngạc nhiên, và tôi đặt quà trên bàn.
Depois, começou a carreira em direito e, quando foi chamado para o Primeiro Quórum dos Setenta, era acionista e advogado sênior de um escritório jurídico em Salt Lake City.
Sau khi tốt nghiệp, ông bắt đầu hành nghề luật, và vào lúc ông được kêu gọi vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, thì ông đang là cổ đông và luật sư thâm niên trong một công ty luật ở Salt Lake City.
“O advogado havia começado a trabalhar num grande escritório de advocacia fazia pouco tempo e ainda não havia conversado com nenhum cliente.”
Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”.
Sei de muitos advogados que têm os meus desenhos pendurados no seu escritório.”
Tôi biết rằng nhiều tranh vẽ của tôi hiện nay được treo các văn phòng luật sư”.
Lew então trabalhou como advogado em uma firma particular antes de trabalhar na Escritório de Administração e Orçamento de Boston.
Sau đó Lew làm luật sư hành nghề tư nhân trước khi làm phó văn phòng trong văn phòng quản lý và ngân sách của Boston.
Bruce M. Buck , New York, Estados Unidos ( 1946 - ) é um parceiro advogado e fundador gerenciamento americano do escritório de Londres da firma de advocacia, Arps, Slate, Meagher & Flom.
Bruce M. Buck là một luật sư người Mỹ và là đối tác quản lý sáng lập chi nhánh công ty luật Skadden, Arps, Slate, Meagher & Flom trụ sở tại Luân Đôn.
21 Mas a família acabou sendo representada por Felino Ganal, um advogado que já havia trabalhado para um dos escritórios de advocacia mais renomados do país.
21 Cuối cùng, anh Felino Ganal, người từng làm việc cho một trong những công ty luật nổi tiếng nhất nước, nhận làm luật đại diện cho gia đình anh Leonardo.
Ele tem muito mais hipóteses de conseguir novos clientes para a sua empresa do que um advogado que nunca sai do seu escritório.
Anh ta có xu hướng mang đến nhiều hơn các khách hàng mới cho công ty so với một luật sư không bao giờ rời khỏi văn phòng.
Quando eu era um jovem advogado na região da Baía de San Francisco, nosso escritório fez um trabalho jurídico para a empresa que produzia os programas especiais de televisão da Turma do Charlie Brown.1 Tornei-me fã de Charles Shulz e de suas criações: Peanuts, com Charlie Brown, Lucy, Snoopy e outros personagens maravilhosos.
Khi tôi còn là một luật sư trẻ tuổi ở Vùng Vịnh San Francisco, tôi đã làm một số công việc pháp lý cho công ty sản xuất bộ phim hoạt họa nhiều tập là Charlie Brown thường được chiếu trên truyền hình trong dịp lễ.1 Tôi trở thành một người hâm mộ Charles Shultz và tài sáng tạo của ông—như Peanuts, với Charlie Brown, Lucy, Snoopy, và các nhân vật tuyệt vời khác.
Uma advogada no seu escritório que nunca se tinha interessado por arte, que nunca visitou o museu de arte local, arrastou toda a gente que pôde para fora do prédio e fê-los deitarem-se lá fora, debaixo da escultura.
Một luật sư văn phòng người chẳng bao giờ quan tâm đến nghệ thuật, chưa từng đến thăm quan viện bảo tàng nghệ thuật địa phương, đã kéo tất cả mọi người ở tòa nhà và bảo họ nằm xuống dưới tác phẩm điêu khắc.
Uma advogada no seu escritório que nunca se tinha interessado por arte, que nunca visitou o museu de arte local, arrastou toda a gente que pôde para fora do prédio e fê- los deitarem- se lá fora, debaixo da escultura.
Một luật sư văn phòng người chẳng bao giờ quan tâm đến nghệ thuật, chưa từng đến thăm quan viện bảo tàng nghệ thuật địa phương, đã kéo tất cả mọi người ở tòa nhà và bảo họ nằm xuống dưới tác phẩm điêu khắc.
Um advogado, triste com a quantidade de casamentos que acabam em divórcio, escreveu o seguinte para a congênere das Testemunhas de Jeová no Brasil: “Em meu escritório aparecem casos de casais em fase de separação.
Buồn rầu trước những cuộc hôn nhân kết thúc bằng việc ly dị, một luật sư đã viết cho văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brazil: “Khi tìm đến văn phòng của tôi, nhiều thân chủ đang tiến hành thủ tục ly dị.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escritório de advogado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.