eş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ eş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chồng, vợ, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eş
chồngnoun (Bir evlilikteki erkek eş.) Astra askerlerine ya da eşine asla ihanet etmez. Astra không bao giờ phản bội chồng hay binh lính của mình đâu. |
vợnoun Mary'nin eşim olmadığına memnun oldum. Mừng là Mary không phải là vợ của tôi. |
nhànoun Bilim insanları, eşi benzeri görülmemiş bir şey derler bir patlamayla olmuş. Các nhà khoa học sẽ nói là chuyện này chưa có tiền lệ, Nó lóe lên một cái. |
Xem thêm ví dụ
Eşini kaybeden ve başka acı olaylar yaşayan bir birader şöyle dedi: “Şunu öğrendim ki karşılaştığımız sınavları, onların zamanını ve hangi sıklıkta olacağını biz seçemiyoruz. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
İyi günde kötü günde eşlerini sevmeye devam eden imanlı kocalar, cemaati seven ve onunla ilgilenen Mesih’i tam olarak örnek aldıklarını gösteriyorlar. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
▪ Uygun bir eş olmak için en çok hangi niteliği geliştirmen gerekir? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
10 Burada Yeruşalim’e, Sara gibi çadırlarda oturan bir eş, bir ana olarak hitap ediliyor. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Sevgili eşim, imanlı can yoldaşım 1977’de öldü. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
Eşime, ve ona ne oldu biliyor musun? Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không? |
Oraya vardığımda ilk amacım bir daire bulmaktı, böylece eşimi ve yeni doğmuş bebeğim, Mealnie'yi, Idaho'ya benimle birlikte olmaları için getirebilecektim. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Kişinin eşi dışında birine ilgi duyması neden yanlıştır? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Kuşkusuz hayır; öyleyse eşinizin iyi taraflarını takdir etmeye gayret edin ve takdirinizi söze dökün.—Süleymanın Meselleri 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Eliezer Rebeka’nın İshak için uygun bir eş olduğunu nasıl anladı? Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới? |
Pavlus oradayken yetkililere cesurca şahitlik etmek için eşine ender rastlanan fırsatlara sahip oldu. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
Avrupa'da Eski Çağ'ın sonu genellikle Batı Roma İmparatorluğu'nun yıkılmasıyla (476) eş tutulur. Thông thường ở Châu Âu coi như thời cổ đại kết thúc với sự sụp đổ của đế chế La Mã vào năm 476. |
Test yaptırmak, zina olaylarında masum eşin korunmasına yardımcı olabilir. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
Bir eş bulmalı, avlanmalı ve güçlü kalmalıdır Phải tìm bạn tình.Phải đi săn và gào rú |
Kilise’nin Genel Görevli Fonu’na eşimin adına yapılan sayısız katkı için minnettarız. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Eşi ve küçük bebeğiyle yaşadıkları daireden yakınlardaki bir başka daireye bugün taşınmaları gerektiğini daha yeni öğrenmişti. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Sık sık “eşim ve ben” ya da “biz” gibi ifadeler kullanarak “ikinizden” söz edin. Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”. |
Ben de eve başka bir halı daha götürürsem eşim kahrolası kıçımı kesecek Chris. Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. |
Yehova’nın Şahitleriyle eşimden ayrılmadan önce tanışmıştım. Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ. |
Eşlerden birinde alkol veya uyuşturucu alışkanlığı varsa, evlilik büyük sıkıntı içine düşer. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
Dayım Fred Wismar ve eşi Eulalie, Temple kentinde (Teksas) yaşıyordu. Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
Eşlerden her biri, ihtiyaç duyulduğunu ve istendiğini birbirine hissettirdiğinde vefa gösterilmiş olur. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
Megan adındaki bir kadın şöyle söylüyor: “Bağlılığın en güzel yanı, bir anlaşmazlık çıktığında hem sizin hem de eşinizin ayrılığı düşünmeyeceğini bilmektir.” Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
İbrahim oğlu İshak’a Tanrı korkusuna sahip bir eş bulması için en yaşlı hizmetkârını, muhtemelen Eliezer’i Mezopotamya’ya gönderdiğinde olanları düşünelim. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Fernandez'in eşi Pilar Fernandez, raz önce benimle özel bir görüşme yaptı. Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.