เรือบรรทุกน้ํามัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เรือบรรทุกน้ํามัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เรือบรรทุกน้ํามัน trong Tiếng Thái.

Từ เรือบรรทุกน้ํามัน trong Tiếng Thái có các nghĩa là tàu chở dầu, người tra dầu, máy bay tiếp dầu, xe chở sữa, Xe tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เรือบรรทุกน้ํามัน

tàu chở dầu

(tanker)

người tra dầu

(oiler)

máy bay tiếp dầu

(tanker)

xe chở sữa

(tanker)

Xe tăng

Xem thêm ví dụ

มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
แผ่นดิน ที่ สัญญา ไว้ ก็ อยู่ ตรง หน้า พวก เขา นั่น เอง ดัง นั้น พวก เขา ก็ แค่ มุ่ง หน้า ไป ยัง แผ่นดิน นั้น เหมือน เรือ ที่ มุ่ง หน้า ไป สู่ แสง สว่าง ที่ เป็น จุด หมาย ปลาย ทาง.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
เราต้องการเรือ
Chúng ta sẽ cần thuyền.
แต่ พวก เขา เพิ่ง พาย เรือ มา ได้ ไม่ กี่ กิโลเมตร.
Tuy nhiên, họ chỉ mới đi được vài cây số thì gặp bão.
ดังนั้นสี่งที่จะทําก็คือให้ความร้อนกับเหล็ก คุณหลอมน้ํามันดิบ แล้วน้ํามันดิบก็จะไหลไปยังรอยแตกเล็ก ๆ และก้อนหินก็ถูกยึดติดกับผิวถนนอีกครั้ง
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
มัน ไม่ เหมือน เรือ อื่น ใด ที่ ผม เคย เห็น.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
และนั่นมันเทียบได้กับคุณเติมน้ํามันในปี 1998 รอจนถึงปี 2011 และตอนนี้คุณก็จะสามารถขับรถไปกลับดาวพฤหัสได้ถึง 2 ครั้ง
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
ผม ถูก ใส่ กุญแจ มือ อีก ทั้ง ถูก ปิด ตา และ ถูก โยน ขึ้น หลัง รถ บรรทุก รวม กับ อีก หลาย ๆ คน.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
ไก่ถูกเลี้ยงด้วยข้าวโพด และหลังจากนั้นเนื้อของมันก็ถูกบด และผสมกับผลิตภัณฑ์ข้าวโพดอื่นๆเพื่อที่จะเพิ่มขนาดและทําให้มันแน่น และหลังจากนั้นก็ถูกทอดในน้ํามันข้าวโพด
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
พวก เขา แล่น เรือ ไป ตาม ชายฝั่ง ตอน ใต้ ของ สเปน จน ถึง บริเวณ ที่ เรียก ว่า ทาร์เทสซัส.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
โดย แล่น เรือ จาก เมือง โกรินโธ ไป มณฑล ซุเรีย คณะ ผู้ แทน คง จะ ถึง กรุง ยะรูซาเลม ช่วง เทศกาล ปัศคา.
Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua.
กลุ่ม ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ได้ เดิน ทาง โดย เรือ เป็น ระยะ ทาง มาก กว่า 4,000 กิโลเมตร ขึ้น ไป ทาง ชายฝั่ง ตะวัน ตก จน ถึง กรานาร์ก (ทูเล) ไป ถึง บาง ชุมชน ทาง เหนือ สุด ของ ลูก โลก.
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.
ใน ปี 1818 ชาย คน หนึ่ง ใน อังกฤษ ชื่อ วิลเลียม แคตต์ลีย์ ได้ รับ สินค้า เป็น พืช เขต ร้อน จาก บราซิล ซึ่ง ส่ง มา ทาง เรือ.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
มาเรีย พี่ สาว ของ ลาซะโร เคย ชโลม พระ บาท พระ เยซู ด้วย น้ํามัน หอม ที่ มี ราคา เกือบ เท่า กับ ค่า จ้าง หนึ่ง ปี!
Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương!
ศาสตราจารย์สามารถสร้างเครื่องบินที่สามารถ เก็บน้ํามันได้มากกว่านี้ แต่มันคงจะน่าเบื่อแย่
Giáo sư có thể thiết kế cho chiếc máy bay chứa nhiều nhiên liệu hơn, nhưng thế thì còn gì vui nữa?
และอย่างไรก็ดี เขาก็มีน้ํามันก๊าดไม่เพียงพอ เพราะเงินเพียงดอลล่าเดียวต่อวัน เขาจะไปซื้ออะไรได้
Và một khía cạnh khác, sẽ chẳng bao giờ có đủ dầu bởi vì một đô-la một ngày có thể mua những gì cho bạn?
ใคร คือ ชน ชาติ ที่ ต่อ เรือ และ แล่น เรือ แห่ง ทาร์ชิช นี้?
Tại sao các thuyền này mang tên thương thuyền Ta-rê-si?
๔ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือหลังจากข้าพเจ้าต่อเรือเสร็จ, ตามพระดํารัสของพระเจ้า, พี่ ๆ ข้าพเจ้าเห็นว่าเรือนั้นดี, และเห็นว่าฝีมือต่อเรือนั้นยอดเยี่ยมนัก; ด้วยเหตุนี้, พวกเขานอบน้อมถ่อมตนกต่อพระพักตร์พระเจ้าอีกครั้ง.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
และพวกข้าพระองค์จะตายด้วย, เพราะในเรือพวกข้าพระองค์หายใจไม่ออก, นอกจากด้วยอากาศซึ่งอยู่ในนั้น; ฉะนั้นพวกข้าพระองค์จะต้องตาย.
Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết.
ในเมื่อนอกจากเป็นผู้คุมกองเรือ กษัตริย์ยังแต่งตั้งให้ท่านเป็นกองคลัง
Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.
ใน การ เดิน ทาง ที่ ยาว ไกล เรือ ดัง กล่าว อาจ พลาด จุด หมาย ปลาย ทาง ไป ไกล มาก ที เดียว.—เฮ็บราย 3:12.
Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12.
มี หลาย คน ใน เรือ รวม ทั้ง เปาโล เป็น นัก โทษ.
Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân.
ต่อ มา รถ บรรทุก อีก สอง คัน ก็ บรรทุก อาหาร ไป ยัง รัสเซีย.
Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga.
เมื่อ “ชาว ทะเล”* เริ่ม รุกราน อะนา โต เลีย (ภาค กลาง ของ ตุรกี) และ ภาค เหนือ ของ ซีเรีย ชาว เฮท สั่ง ให้ อูการิต ส่ง กอง ทหาร และ กอง เรือ ไป ช่วย.
Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng.
๓ บัดนี้พวกนั้นไม่กล้าสังหารคนเหล่านั้น, เพราะคําปฏิญาณซึ่งกษัตริย์ของตนทําไว้กับลิมไฮ; แต่จะตบหน้ากพวกเขา, และใช้อํานาจกับพวกเขา; และเริ่มบรรทุกของขหนักบนหลังของพวกเขา, และไล่ต้อนพวกเขาเหมือนไล่ต้อนลาใบ้—
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เรือบรรทุกน้ํามัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.