erken trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erken trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erken trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ erken trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chẳng bao lâu nữa, sớm, ban đầu, đầu mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erken

chẳng bao lâu nữa

adverb

sớm

adjective

İnsanların çoğu bunu yapmak zorunda olsalar bile yataktan erken kalkma konusunda çok isteksizdirler.
Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó.

ban đầu

adjective

Bu, erken evrenin rastgele seçilmediğini gçsteren bir ipucu.
Đấy là manh mối cho thấy vũ trụ buổi ban đầu không phải được sắp xếp ngẫu nhiên.

đầu mùa

adjective

Xem thêm ví dụ

Sabahları erken kalkıyoruz ve günün ayetini inceleyerek günümüze ruhi düşüncelerle başlıyoruz.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Ama savaş sona erdi ve artık savaşmamız gerekmiyor.
Nhưng chiến tranh đã chấm dứt rồi và chúng ta không còn phải đánh đấm gì nữa.
Er geç bir şey yüzünden öleceğim.’
‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’.
İsrailliler, Erden Nehrinden Kenân diyarına geçmek üzeredirler.
Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.
Bilmem, bir şey söylemek için çok erken.
Em không biết, nó quá dễ.
Constanza’daki çiftçiler eylül ya da ekimde tarlaları temizler ve sabanla sürer. Böylece toprakta, aralarında 1’er metre genişliğinde setler bulunan derin izler oluşur.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
Çok erken.
Còn quá sớm mà.
Organik kimyanın erken dönemlerinin kimyagerleri, moleküllerin kimyasal bağlarla bağlanmış atomlardan oluştuğunu anlamıştı.
Trong buổi đầu của hóa học hữu cơ, các nhà hóa học hiểu rằng phân tử được cấu tạo từ các nguyên tử được kết nối thông qua các liên kết hóa học.
İşten izin almasının asıl sebebi tatiline biraz daha erken başlamak.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
Ancak, Tanrı’ya itaatsiz oldukları anda bu mutluluk sona erdi.
Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời.
Bir günün var ta-er sah-fer.
Em có 1 ngày, ta-er sah-fer.
AsıI önemli olan sözünün eri olması.
Còn nữa, hắn là một người biết giữ lời.
Her şey kaderiyle sona erdi.
Nó chỉ đi tới cái kết cục tự nhiên của nó.
Adaylığın belirttiği gibi yerleşimler, bölgedeki erken dönem tarım toplumlarının incelenmesinde en önemli kaynaklardan birini oluşturan son derece iyi korunmuş ve kültürel açıdan zengin arkeolojik alanların eşsiz bir bileşimidir.
Như đã đề cử, các khu định cư là một nhóm duy nhất của các địa điểm khảo cổ giàu văn hóa đặc biệt được bảo tồn tốt, tạo thành một trong những nguồn quan trọng nhất cho việc nghiên cứu xã hội nông nghiệp sớm trong khu vực.
Kimya bilgisini kullanarak bana dedi ki, “Eğer bu gümüş doları eritir ve doğru bileşenlerle karıştırırsan gümüş nitrat elde edersin.
Bằng cách sử dụng kiến thức về hóa học, ông nói: “Nếu làm chảy đồng đô la bạc đó và trộn với đúng các thành phần, thì con sẽ có nitrat bạc.
Ve ayrıca da-- Yani sen çok erken yaşlarda hacker olmuşsun yetkili kişilerle de erken tanışmışsın.
Và anh cũng là -- anh cũng là một hacker ngay từ khi còn rất trẻ và rồi thành chuyên gia máy tính từ rất sớm.
Dünya Savaşı tam bitmek üzereyken, Temmuz 1945’te eğitim programımız sona erdi.
Lễ tốt nghiệp của chúng tôi rơi vào tháng 7 năm 1945, vừa khi Thế Chiến II sắp kết thúc.
Erken tıbbi tedavi karaciğerin daha fazla zarar görmesini önlemeye yardım eder
Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại
4 Cumartesi öğleden sonraki program “Yaratıcı—Kişiliği ve Davranış Tarzı” başlıklı konuşmayla sona erdi.
4 Chương trình trưa Thứ Bảy kết thúc với bài giảng “Đấng Tạo Hóa—Cá tính và đường lối của Ngài”.
Birinci maymun patron, dördüncü maymun emir eri.
Con khỉ số một là chủ; con khỉ thứ tư là kẻ làm việc.
Bu iş yüzünden er geç başka bir yere taşınmanız, belki de dostlarınızdan ya da ailenizden uzak kalmanız gerekebilir mi?
Cuối cùng nó có thể đòi hỏi bạn phải dọn đi nơi khác, có lẽ xa bạn bè và gia đình chăng?
Doktorun ve karısı Helen'in bu akşam erken saatlerde, Çocuklar İçin Araştırma Fonu yararına düzenlenen bir yardım yemeği için Four Seasons'ta bulunduklarını biliyoruz.
Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em.
Er ya da geç insanlar öğrenecek.
sớm hay muộn, người ta cũng sẽ tìm ra sự thật thôi.
Makale Noel’i kutlamanın Mesih tarafından emredilmediğini açıkça belirtti ve şu anlamlı cümleyle sona erdi: “Son olarak, kendilerini tümüyle Yehova’nın hizmetine adayanları bu bayramı kutlamamaya ikna edecek en önemli etken, onun kutlanmasını ve sürdürülmesini destekleyenlerin bu dünya, kusurlu beden ve İblis olduğu gerçeğidir.”
Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”.
Daha çok erken.
Còn quá sớm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erken trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.