erkek oyuncu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erkek oyuncu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erkek oyuncu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ erkek oyuncu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là diễn viên, nữ diễn viên, kép hát, tài tử, kép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erkek oyuncu
diễn viên(actor) |
nữ diễn viên(actor) |
kép hát(actor) |
tài tử(actor) |
kép(actor) |
Xem thêm ví dụ
Gerçekten bir erkek oyuncu modeline ihtiyacı var. Cậu ấy cần ra dáng một người đàn ông. |
Eleştirenlerin biri; oyunların nasıl olması gerektiğini bildiğini düşünen ve ürünleri küçük kızlara göstermeyecek olan erkek oyuncudur. Một loại nhà phê bình là người chơi nam nghĩ rằng anh ta biết trò chơi cần phải như thế nào, và sẽ không đưa sản phẩm cho các em gái nhỏ. |
Prospero karakterini her zaman erkek oyuncu ile sergiledim. Tôi đã luôn dựng nó với một diễn viên nam Prospero. |
1981'deki Akademi Ödülleri'nde en iyi erkek oyuncuyu kim aldı? Ai thắng giải nam diễn viên quả cầu vàng năm 1981? |
En İyi Dönüş Yapan Erkek Oyuncu... Nam Diễn Viên Trở Lại Đc Yêu Thích... |
Böylece bu galibiyetle Federer, Avustralya Açık'ta altı, Wimbledon'da sekiz olmak üzere iki Grand Slam turnuvasında en az altı şampiyonluk kazanan ilk erkek oyuncu oldu. Với chiến thắng, Federer trở thành tay vợt nam đầu tiên giành được ít nhất sáu danh hiệu tại hai giải đấu Grand Slam (sáu tại Úc Mở rộng và tám tại Wimbledon). |
O'Connor'un bu filmdeki rolü için "En İyi Erkek Oyuncu" dalında Altın Küre kazanması ile Comden ve Green'in Writers Guild of America Awards'dan ödül alması bu filmin tek büyük tanınmışlığı oldu. Phim chỉ thành công khiêm tốn khi ra mắt, chỉ có diễn viên O'Connor đoạt giả Nam diễn viên xuất sắc nhất tại giải Quả cầu vàng và Comden cùng Greenchính thắng tại Writers Guild of America Awards. |
2012 FIFA Ballon d'Or erkek oyuncu ödüllerindeki çekişmede kendilerine son 20'de yer bulan oyuncular: Kadın oyuncular, FIFA Bayan Futbol Komitesi ve France Football komitesi tarafından oluşturulan uzman üyelerin seçimleriyle belirlenirler. Ba cầu thủ xếp hạng cao nhất trong danh sách đề cử của Quả bóng vàng FIFA 2012: Những cầu thủ sau cũng nằm trong danh sách rút gọn 23 cầu thủ cuối cùng của giải thưởng năm nay: Vào ngày 25 tháng 10 năm 2012, một danh sách gồm mười cầu thủ đã được công bố cho danh hiệu các cầu thủ bóng đá nữ FIFA của năm, được lựa chọn bởi các chuyên gia từ Ủy ban của FIFA, FIFA Women’s World Cup của FIFA và một nhóm các chuyên gia từ tạp chí France Football. |
Film bunların yanı sıra MTV Film Ödülleri'nde Leonardo DiCaprio'ya verilen En İyi Erkek Oyuncu ve En İyi Film ödüllerini, People's Choice Ödülleri'nde En İyi Film ödülünü ve 1998 Kids' Choice Ödülleri'nde En Sevilen Film ödülünü kazandı. Phim cũng giành chiến thắng ở các hạng mục Nam diễn viên xuất sắc nhất (Leonardo DiCaprio) và Phim hay nhất tại giải MTV Movie Awards, Phim hay nhất tại giải People's Choice Awards, và Phim được yêu thích nhất tại lễ trao giải Kids' Choice Awards năm 1998. |
Damien Chazelle, En İyi Yönetmen Ödülü kazananı Casey Affleck, En İyi Erkek Oyuncu kazananı Emma Stone, En İyi Kadın Oyuncu kazananı Dev Patel, En İyi Yardımcı Erkek Oyuncu kazananı Viola Davis, En İyi Yardımcı Kadın Oyuncu kazananı Adaylar 10 Ocak 2017'de ilan edildi. Damien Chazelle, thắng giải "Đạo diễn xuất sắc nhất" Casey Affleck thắng giải "Nam diễn viên xuất sắc nhất" Emma Stone thắng giải "Nữ diễn viên xuất sắc nhất" Dev Patel thắng giải "Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất" Viola Davis thắng giải "Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất" Đề cử của buổi lễ được công bố ngày 10 tháng 1 năm 2017. |
Bunlar; Benicio del Toro oynadığı Traffic filmiyle (aynı yıl aynı filmle En İyi Yardımcı Erkek Oyuncu Akademi Ödülü'nü almıştır), Russell Crowe oynadığı A Beautiful Mind filmiyle, Daniel Day-Lewis oynadığı Gangs of New York filmiyle ve Johnny Depp oynadığı Pirates of the Caribbean: The Curse of the Black Pearl filmiyle. Đó là: Benicio del Toro trong phim Traffic (chỉ đoạt giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất), Russell Crowe trong phim A Beautiful Mind, Daniel Day-Lewis trong phim Gangs of New York, và Johnny Depp trong phim Pirates of the Caribbean: The Curse of the Black Pearl. |
Kızlar, erkek arkadaşlarının Dota oyuncuları olmalarını istiyor. Những cô gái thích bạn trai của họ là game thủ Dota. |
Festivalin başlıca ödülleri en iyi filme verilen Leone d'Oro (Altın Aslan) ve en iyi erkek ve kadın oyunculara verilen Coppa Volpi'dir (Volpi Kupası). Giải thưởng chính của Liên hoan phim Venezia là Giải Sư tử vàng (Leone d'Oro), trao cho phim hay nhất tham dự Liên hoan, và Cúp Volpi (Coppa Volpi) trao cho nam, nữ diễn viên xuất sắc nhất. |
Seribaşı olmayan yalnızca iki oyuncu Tek Erkekler kupasını kazanmıştır: 1985'te Boris Becker ve 2001'de Goran Ivanisevic. Chỉ có hai tay vợt không được xếp hạng hạt giống từng vô địch đơn nam: Boris Becker năm 1985 và Goran Ivanišević năm 2001. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erkek oyuncu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.