erkek kardeş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erkek kardeş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erkek kardeş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ erkek kardeş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là anh, em, em trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erkek kardeş

anh

noun

Biz dört erkek kardeş dolgun vakitli hizmette birçok yıl geçirdik.
Cả bốn anh em trai chúng tôi đều làm thánh chức trọn thời gian nhiều năm.

em

noun

Biz dört erkek kardeş dolgun vakitli hizmette birçok yıl geçirdik.
Cả bốn anh em trai chúng tôi đều làm thánh chức trọn thời gian nhiều năm.

em trai

noun

Biz dört erkek kardeş dolgun vakitli hizmette birçok yıl geçirdik.
Cả bốn anh em trai chúng tôi đều làm thánh chức trọn thời gian nhiều năm.

Xem thêm ví dụ

Ablam ve erkek kardeşimle birlikte bu Yıllık’ta anlatılanları uzun uzun düşünürken, zihnimiz sevgili babamıza kaydı.
Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình.
Erkek kardeşine benden bahsettin mi?
Sao lại kể với em anh về tôi?
Annem ve ikiz erkek kardeşlerim duruyor hâlâ.
Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống.
Sherlock, senin büyük erkek kardeşi ve Kral bütün atları bana bir şey yapamadı Ben istemedim.
Sherlock, anh trai vĩ đại của mày và tất cả lũ tay chân của nhà vua đã không thể bắt tao làm điều tao không muốn.
Erkek kardeşim ve ben ikizleri gölün orada bulduk.
Anh em tôi thấy chúng ở bên hồ.
Tarih 27 Aralık 2014: Erkek kardeşimin düğününün sabahı.
Vào ngày 27 tháng 12, 2014: buổi sáng ngày em trai tôi kết hôn.
▪ Altı yaşındaki Erika ve dört yaşındaki erkek kardeşi Mattia 2007 yılında babalarını kaybetti.
▪ Vào năm 2007, em Erika, 6 tuổi, và em Mattia, 4 tuổi, đã mất cha.
Ünlü bir yazar erkek kardeşi tarafından ihanete uğramıştı.
Một nhà văn nổi tiếng bị người anh trai phản bội.
Meltem Şahit olmayan kocasının açtığı boşanma davasıyla uğraşırken, erkek kardeşine öldürücü olabilen lupus hastalığı teşhisi kondu.
Vào thời điểm người chồng không tin đạo của chị Rhonda làm thủ tục ly dị, em trai của chị bị chẩn đoán mắc bệnh lupus, một căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng.
Beyin araştırmacısı olmak üzere yetiştim çünkü erkek kardeşime bir beyin rahatsızlığı teşhisi konmuştu:
Tôi lớn lên để nghiên cứu bộ não bởi vì tôi có một người anh trai bị chẩn đoán mắc chứng rối loạn não: tâm thần phân liệt.
Erkek kardeşi, onu Lisa'dan sakladığında çok kızmıştı.
Con bé từng rất tức giận khi em trai nó giấu món đồ chơi này đi.
Cat, erkek kardeşini esir tutuyor.
Cat vẫn giữ em cô ấy.
Erkek kardeşi.
Anh trai ông ta.
Caleb isminde 1979 yılı doğumlu bir erkek kardeşi vardır.
Cô có một người anh trai, Caleb, anh ta sinh vào năm 1979.
Bu gelenek, bir adam çocuk sahibi olmadan ölürse, mirasçısı olması için erkek kardeşinin dul kalan kadınla evlenmesini gerektiriyordu.
Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi.
Tüm aile vaaz etme faaliyetine katılıyorduk; annem, babam, Esther, erkek kardeşim John ve ben, hepimiz.
Cả nhà chúng tôi gồm cha mẹ, Esther, em trai John và tôi thảy đều tham gia vào hoạt động rao giảng công khai.
Annem küçük erkek kardeşime sarı bir şemsiye aldı.
Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.
Bence konuştuğumuz erkek kardeşin değil.
Tôi đoán đây không phải là anh trai cậu.
Kadın hamile kaldığında çocuğa kendisi, kız kardeşleri ve erkek kardeşleri tarafından bakılıyor.
Khi người phụ nữ mang thai, đứa trẻ sẽ được cô, chị hay anh trai cô chăm sóc.
16 Âdem’in ilk doğan oğlu Kain, erkek kardeşi Habil’i öldürdü ve bu olaydan sonra bir kaçak olarak yaşadı.
16 Ca-in, con trai đầu lòng của A-đam, đã giết em trai là A-bên và sau đó phải sống cuộc đời của kẻ chạy trốn.
İki erkek kardeşim vardı, ama çocukken difteriden öldüler.
Tôi có 2 người anh em trai, nhưng đều chết vì bệnh bạch hầu khi còn nhỏ.
Erkek kardeşim Stakh’la Mukaddes Kitap hakikatlerini paylaşmaya başladığımda, onun da bunları kabul etmesi beni çok sevindirdi.
Tôi bắt đầu nói lại những lẽ thật Kinh Thánh này với em trai tôi, Stakh, và tôi rất vui mừng khi em ấy chấp nhận lẽ thật.
Davut’un yedi erkek kardeşi ve iki kız kardeşi vardı.
Khi Đa-vít, bảy anh trai và hai chị gái của ông còn nhỏ, Y-sai dạy họ về Luật pháp Môi-se.
Erkek kardeşim kedisine Huazi adını verdi.
Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi.
Annem ve babam, erkek kardeşimle birlikte bir araba kazasında öldü.
Bố mẹ tôi đã chết trong 1 tai nạn xe cùng em trai tôi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erkek kardeş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.