erindi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erindi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erindi trong Tiếng Iceland.
Từ erindi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bài giảng, lời nói, hội nghị, diễn văn, tin nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erindi
bài giảng(talk) |
lời nói(oration) |
hội nghị
|
diễn văn(speech) |
tin nhắn
|
Xem thêm ví dụ
Boðskapur Biblíunnar á erindi til allra manna og þess vegna hefur hún verið þýdd á þjóðtungur fólks um heim allan. — Rómverjabréfið 15:4. Thật vậy, thông điệp của Kinh Thánh dành cho mọi người, bởi thế chúng ta hiểu vì sao Kinh Thánh đã được dịch ra nhiều thứ tiếng của nhiều dân trên thế giới.—Rô-ma 15:4. |
Hvaða erindi myndi hann eiga til Englands? Trong lịch sử, ông ấy đã làm gì cho đất nước Việt Nam? |
Á einu svæði eru skólar heimsóttir og komið á framfæri upplýsingapakka með ritum sem eiga sérstakt erindi til skólakennara. Tại một vùng nọ, các anh chị tới trường học để tặng gói tài liệu gồm những sách báo đặc biệt thích hợp cho thầy cô. |
Oft búa margir málhópar í einu og sama landi sem getur haft í för með sér að ræðumenn þurfi að flytja erindi með hjálp túlks. Thường thường trong một nước, có nhiều nhóm người nói những ngôn ngữ khác nhau, vì vậy diễn giả có thể được mời nói bài giảng Kinh Thánh thông qua người phiên dịch. |
(Jesaja 55:6) Þessi orð eiga vel við á okkar dögum og eiga bæði erindi til Ísraels Guðs og hins vaxandi mikla múgs. (Ê-sai 55:6) Vào thời chúng ta, những lời này thích hợp cho cả dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời lẫn cho đám đông ngày càng tăng. |
6 Í þessu fyrsta erindi sálmsins tökum við eftir lykilorðunum lögmál, reglur, skipanir, lög, boð og dómar. 6 Trong đoạn mở đầu của 8 hàng bằng tiếng Hê-bơ-rơ này, chúng ta chú ý những chữ chính là luật-pháp, chứng-cớ (nhắc-nhở), giềng-mối (mênh-lịnh), luật-lệ, điều-răn và đoán-ngữ (quyết-định tư-pháp). |
Orðin í Hebreabréfinu 13:7 eiga jafnmikið erindi til okkar og til samtíðarmanna Páls: „Verið minnugir leiðtoga yðar, sem Guðs orð hafa til yðar talað. Virðið fyrir yður, hvernig ævi þeirra lauk, og líkið eftir trú þeirra.“ Những lời Phao-lô viết nơi Hê-bơ-rơ 13:7 có tác động mạnh vào thời nay cũng như vào thời ông: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ”. |
Ég á erindi inn í skķginn. Ta còn có việc trong rừng. |
En með því að vera vingjarnlegur og skýra heiðarlega frá því í stuttu máli hvert erindi þitt er geturðu ef til vill unnið traust húsráðanda. Tuy nhiên, anh chị có thể làm chủ nhà an tâm bằng cách tỏ ra thân thiện và có những lời giải thích chân thành, ngắn gọn, lịch sự. |
McLellin, að ég aafturkalla það erindi, sem ég fól honum, að fara til landsvæðanna í austri — McLellin của ta đây, ta athu hồi nhiệm vụ mà ta đã giao phó cho hắn phải đi tới các xứ miền đông; |
Þessi möguleiki gerir tölvunni sem mótaldið þitt er tengt við kleyft að hegða sér sem gátt. Tölvan þín mun þá senda alla pakka sem eiga ekki erindi á staðarnet hjá þér í gegnum þessa tengingu til tölvunnar sem síðan beinir þeim áfram. Flestar þjónustuveitur hafa þennan háttinn á þannig að þú ættir að velja þennan möguleika Tùy chọn này khiến máy tính PPP ngang hàng (máy tính tới đó bạn có kết nối bằng bộ điều giải) làm việc cổng ra. Máy tính của bạn sẽ gửi mọi gói tin không phải được gửi đến máy tính bên trong mạng cục bộ tới máy tính này, mà sẽ chuyển tiếp các gói tin đó. Đây là mặc định cho phần lớn ISP, vậy bạn rất có thể nên để lại tùy chọn này được bật |
Á Biblían enn erindi til okkar? Kinh Thánh có còn hợp thời không? |
Þetta auðveldar þér að velja úr efni sem á mest erindi til þeirra. Điều này sẽ giúp bạn lựa chọn tài liệu nào hữu ích nhất. |
Jæja, herra Page, hvert er erindi ykkar til Newton Haven? Vậy, anh Page, cơn gió nào mang anh đến Newton Haven? |
Þótt bréfin séu aðallega skrifuð til andasmurðra fylgjenda Krists eiga þau í meginatriðum erindi til allra þjóna Guðs. Tuy những lá thư này áp dụng chủ yếu cho các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, nhưng trên nguyên tắc thì chúng áp dụng cho tất cả tôi tớ của Đức Chúa Trời. |
Með aðstoð Míkaels tókst englinum að ljúka því erindi sínu að færa Daníel þennan áríðandi boðskap: „Nú er ég kominn til að fræða þig á því, sem fram við þjóð þína mun koma á hinum síðustu tímum, því að enn á sýnin við þá daga.“ — Daníel 10: 12-14. Với sự giúp đỡ của Mi-ca-ên, thiên sứ ấy có thể hoàn tất sứ mạng của mình là đem đến cho Đa-ni-ên một thông điệp thượng khẩn: “Ta đến để bảo ngươi hiểu sự sẽ xảy đến cho dân ngươi trong những ngày sau-rốt; vì sự hiện-thấy nầy chỉ về nhiều ngày lâu về sau”.—Đa-ni-ên 10:12-14. |
(b) Hvernig er guðræknum konum hjálp í erindi Krists til safnaðarins í Þýatíru? (b) Thông điệp Đấng Christ gửi cho hội thánh Thi-a-ti-rơ giúp những người nữ tin kính làm điều gì? |
Hið spádómlega fyrirheit í Jesaja 35:10 á erindi til þín núna. Lời hứa có tính cách tiên tri nơi Ê-sai 35:10 có ý nghĩa đối với bạn ngày nay. |
Ef þú ríður inn í bæinn í félagsskap vopnaðra manna þarftu að gefa upp erindi þitt. Nếu các vị đi thành một nhóm có trang bị vũ khí tới thị trấn của chúng tôi thì phải trình báo các vị tới đây làm gì. |
21 Jesaja lýkur þessu erindi með harðri viðvörun: „Allt fyrir þetta [alla þá ógæfu sem þjóðin hefur mátt þola til þessa] linnir ekki reiði hans, og hönd hans er enn þá útrétt.“ 21 Ê-sai kết thúc đoạn thơ cuối cùng này bằng một lời cảnh cáo quyết liệt: “Dầu vậy [dù xứ đã phải chịu bao tai ương], cơn giận của Chúa chẳng lánh khỏi, nhưng tay Ngài còn giơ ra”. |
Síðasta dæmisaga Jesú fjallar um sauðina og hafrana og á erindi til þeirra sem hafa jarðneska von. Ngài hướng minh họa cuối về chiên và dê đến những người có hy vọng sống trên đất. |
(„Spádómur Amosar á erindi til okkar.“) (“Lời tiên tri của A-mốt—Thông điệp cho thời kỳ chúng ta”) |
Hvaða áríðandi áminning á erindi til allra kristinna manna? Có lời khuyên bảo nào đúng lúc có áp dụng một cách khẩn cấp cho tất cả tín đồ đấng Christ? |
9 En ég lýk erindi mínu, og þá skiptir litlu, hvað um mig verður, svo framarlega sem ég er hólpinn. 9 Nhưng ta sẽ nói xong sứ điệp của ta; và rồi ta có đi hay không đều đó không quan trọng, dù ta được cứu hay không cũng chẳng sao. |
Hvađa erindi áttu hingađ, Potter? Cơn gió nào khiến mày tới đây hả, Potter? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erindi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.