εργαστήριο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εργαστήριο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εργαστήριο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εργαστήριο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phòng thí nghiệm vi, xưởng, Phòng thí nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εργαστήριο

phòng thí nghiệm vi

noun

xưởng

noun

Νομίζω ότι μπορείς να αναλάβεις το εργαστήριο μόνος σου.
Tôi nghĩ giờ cậu có thể tự vận hành xưởng được rồi.

Phòng thí nghiệm

(εγκατάσταση που παρέχει ελεγχόμενες συνθήκες στις οποίες μπορεί να εκτελεστεί επιστημονική ή τεχνολογική έρευνα , πειράματα και μετρήσεις.)

Το εργαστήριο θα μπορέσει να μου πει αν είναι δικά του.
Phòng thí nghiệm sẽ báo nếu đúng là tay ông ấy.

Xem thêm ví dụ

Θα επιστρέψω στο εργαστήριο και θα πω πως χρειαζόμαστε δασκάλους.
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
Αυτές είναι μεταγενέστερες έρευνες που δουλεύω τώρα... και είναι προς το παρόν στο εργαστήριο, και μπορείτε να δείτε... στο κάτω μέρος δεξιά, με το κόκκινο, αυτό είναι... μικρότερα κομμάτια του θερμο-μετάλλου και αυτό που σκοπεύουμε... είναι να τα φτιάξουμε σαν τις βλεφαρίδες του ματιού
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Λατρεύω το εργαστήριο.
Tôi thích phòng thí nghiệm.
Αυτό που ξέρω, είναι ότι έχει ένα μεγάλο εργαστήριο μεθαμφεταμίνης, στα ανατολικά.
Tất cả những gì tôi biết là hắn có một phòng thí nghiệm lớn ở phía Đông.
Δεν φτιάχνουμε μόνο σπίτια από φυτά, αλλά επίσης φτιάχνουμε κρέας σε περιβάλλον δοκιμαστικού σωλήνα ή σπίτια για τα οποία κάνουμε τώρα έρευνες στο Μπρούκλιν, όπου, ως αρχιτεκτονικό γραφείο, το πρώτο στο είδος του, τοποθετούμε ένα μοριακό κύτταρο σε βιολογικό εργαστήριο και πειραματιζόμαστε με αναγεννητική ιατρική και μηχανική των ιστών και να ξεκινήσουμε να σκεφτόμαστε για το πως θα μπορούσε να είναι το μέλλον εάν αρχιτεκτονική και βιολογία γίνουν ένα.
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
Το 1874, ο Georges-Edouard Piaget ανοίγει το πρώτο του εργαστήριο στην οικογενειακή φάρμα, στο μικρό χωριό La Côte-aux-Fées στο ελβετικό καντόνι Jura. .
Năm 1874, ông Georges Edouard Piaget xây dựng xưởng làm việc đầu tiên của mình trong khuôn viên trang trại của gia đình, tại một ngôi làng nhỏ ở Jura, thuộc vùng La Côte-aux-Fées.
Στο εργαστήριό μου, ενδιαφερόμαστε για τον κοινωνικό εγκέφαλο, δηλαδή για το δίκτυο των εγκεφαλικών περιοχών που χρησιμοποιούμε για να κατανοήσουμε άλλους ανθρώπους και ν' αλληλεπιδράσουμε με άλλους.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
Ένα μικροσκοπικό εργαστήριο για χημικές αναλύσεις που χρησιμοποιούσε μια συσκευή οπισθοσκέδασης άλφα χρησιμοποιήθηκε για να αποκαλύψει ότι το χώμα της σεληνιακής επιφάνειας αποτελείται από βασαλτικό βράχο.
Một phòng thí nghiệm phân tích hóa học thu nhỏ sử dụng một thiết bị tán xạ hạt alpha được sử dụng để xác định đất Mặt Trăng bao gồm đá bazan.
Όταν τα εξετάζαμε στο εργαστήριο αυτός ο χάρτης θερμών περιοχών δείχνει όλα όσα είναι κατανοητά.
Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu.
Έλα σε παρακαλώ στο εργαστήριο όταν είσαι έτοιμη.
Khi nào sẵn sàng rồi thì bạn hãy xuống xưởng làm việc nhé.
Και θα σας πω πώς είναι να αναπτύσσεις κύτταρα μέσα σε εργαστήριο.
Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào.
Εντούτοις, ούτε η επιστήμη έχει βρει αποδεικτικά στοιχεία για το ότι τέτοια μόρια υπήρξαν κάποτε ούτε οι επιστήμονες έχουν καταφέρει να δημιουργήσουν οποιοδήποτε τέτοιο μόριο στο εργαστήριο.
Tuy nhiên, khoa học không tìm được bằng chứng cho thấy các phân tử ấy từng hiện hữu; các khoa học gia cũng không thể tạo ra phân tử này trong phòng thí nghiệm.
Στο εργαστήριό μου, χρησιμοποιούμε νυχτερίδες για να δούμε δύο διαφορετικούς τύπους ασθενειών των αισθήσεων.
Vì vậy trong phòng thí nghiệm, chúng tôi đã sử dụng dơi để xem xét hai loại bệnh khác nhau liên quan tới giác quan.
Εδώ βλέπετε πολλά μυρμήγκια να κυκλοφορούν και να αλληλεπιδρούν σε έναν ειδικό χώρο στο εργαστήριο, που επικοινωνεί με σωλήνες με δύο άλλους χώρους.
Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác.
Εσύ πήγαινε στο εργαστήριο.
Cô quay trở lại phòng thí nghiệm.
Θα εξετάσω καλύτερα το πτώμα στο εργαστήριο.
Tôi sẽ phải khám nghiệm toàn bộ cái xác ở nhà xác.
Μερικά χρόνια αργότερα κατέληξα στο Πανεπιστήμιο του Κέμπριτζ και το Εργαστήριο Κάβεντις στο Ηνωμένο Βασίλειο κάνοντας διδακτορικό στη Φυσική.
Một vài năm sau, tôi tới Đại học Cambridge tới phòng thí nghiệm Cavendish ở Anh Quốc. làm nghiên cứu sinh Tiến sĩ Vật lý.
Ως νευροεπιστήμονες, στο εργαστήριο δουλεύουμε με ποντίκια προσπαθώντας να καταλάβουμε πώς λειτουργεί η μνήμη.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
Είναι μάλλον εργαστήριο πειραμάτων.
phòng thí nghiệm thôi.
Πάρε στο εργαστήριο.
Gọi cho phòng thí nghiệm.
Έπειτα έφερα γυναίκες στο εργαστήριο και τις ρώτησα: "Ποιο από τα δύο θα επιλέγατε;"
Tôi đưa những người phụ nữ vào phòng thí nghiệm, và tôi hỏi họ " Bạn chọn cái nào?"
Ο υπολογιστής μας είναι συνδεμένος με το εργαστήριο μοριακής βιολογίας στην Βοστώνη.
Máy tính được liên kết với các bộ phận sinh học phân tử ở Boston.
Άλλο ένα επιχείρημα για το γιατί πρέπει να μπούμε στο εργαστήριο και να μετρήσουμε πραγματικά τον αντίκτυπο της τεχνολογίας στον εγκέφαλο.
Đó là một lí do nữa để chúng ta bước vào phòng thí nghiệm và thực sự đo lường tác động của công nghệ lên bộ não.
Η πρόκληση είναι να πετάξεις όλα τα αγνά χημικά απ ́ το εργαστήριο και να φτιάξεις πρωτοκύτταρα με χαρακτηριστικά έμβιων μέσα απ ́ αυτή τη λάσπη.
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
Τα ηλεκτρόδια ενεργούν σαν μικροί βηματοδότες που κάνουν τα κύτταρα να συστέλλονται στο εργαστήριο.
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εργαστήριο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.