เป็นกระต่ายตื่นตูม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เป็นกระต่ายตื่นตูม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เป็นกระต่ายตื่นตูม trong Tiếng Thái.

Từ เป็นกระต่ายตื่นตูม trong Tiếng Thái có nghĩa là nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เป็นกระต่ายตื่นตูม

nhảy

Xem thêm ví dụ

สารานุกรม บริแทนนิกา กล่าว ว่า ไข่ “เป็น สัญลักษณ์ ที่ โดด เด่น แสดง ถึง ชีวิต ใหม่ และ การ กลับ เป็น ขึ้น จาก ตาย” ส่วน กระต่าย ป่า และ กระต่าย เลี้ยง ใช้ เป็น สัญลักษณ์ ของ การ เจริญ พันธุ์ มา นาน แล้ว.
Một cuốn bách khoa tự điển (Encyclopædia Britannica) ghi nhận trứng “được biết đến như biểu tượng của sự sống mới và sự hồi sinh”, trong khi từ lâu thỏ đã mang ý nghĩa tượng trưng cho sự sinh sản.
นก Gettin ́ขึ้น ́th ́กระต่าย scamperin เกี่ยวกับข้อผิดพลาด ́th ́ดวงอาทิตย์ risin ́
" Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'.
รั้ว ป้องกัน กระต่าย อาจ ไม่ ได้ ป้องกัน ชาว ไร่ ใน รัฐ เวสเทิร์น ออสเตรเลีย ไว้ จาก ภัย กระต่าย แต่ ผล กระทบ ที่ รั้ว นี้ มี ต่อ สภาพ อากาศ ซึ่ง เห็น ได้ อย่าง ชัดเจน และ บทเรียน ที่ ได้ จาก เรื่อง นี้ เกี่ยว กับ ความ จําเป็น ที่ ต้อง มี วิสัย ทัศน์ ใน การ จัด การ กับ ที่ ดิน ก็ ยัง อาจ มี ประโยชน์ ด้วย.
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
กระต่าย, และมีเหตุผลที่จะกลัวของมันไม่มี
Rabbit, và không có lý do gì để sợ.
กระนั้น บาง คน อาจ ไม่ เห็น อันตราย ใน การ เอา แก้ว ผลึก, เท้า กระต่าย, หรือ เหรียญ ทาง ศาสนา ติด ตัว ไป ด้วย.
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo.
เราจะมีสวนผักใหญ่ มีคอกกระต่าย
Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ.
คน เหล่า นี้ คิด ถึง แต่ เรื่อง กระต่าย อีสเตอร์ และ ไข่ ย้อม สี ณ ช่วง เวลา นั้น ของ ปี เมื่อ พระ เยซู ถูก ปลุก ให้ เป็น ขึ้น จาก ตาย.
Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh tô đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại.
เป็น ที่ ทราบ กัน อยู่ แล้ว ว่า กระต่าย สามารถ ถีบ ได้ อย่าง แข็งแรง โดย ทํา ให้ สัตว์ ชนิด หนึ่ง คล้าย หมี ถึง กับ นอน ยาว เหยียด อ้า แขน อ้า ขา ที เดียว.
Người ta biết loài thỏ có lối đá rất mạnh đến nỗi có thể hạ được những con chuột gấu.
มี การ ผลิต สิ่ง ตกแต่ง ประดับ ประดา เป็น รูป เคียว, ค้อน, และ รถ แทรกเตอร์ พร้อม กับ กระต่าย, หยาด น้ํา แข็ง, และ ขนมปัง ก้อน กลม ซึ่ง เป็น สิ่ง ที่ มี อยู่ ทั่ว ไป.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
และฉันต้องดูแลพวกกระต่าย
Và em phải chăm sóc bầy thỏ.
เอาตีนกระต่ายกลับมา, จับเดเวี่ยน
Ta có thể liên lạc với Musgrave, theo dõi dấu vết, tấn công, mang Chân Thỏ trở về, bắt Davian.
ฉันเกือบต้องการผมไม่ได้ไปลงที่หลุมกระต่าย -- และยัง -- และยัง -- มันค่อนข้าง
Tôi gần như muốn tôi không đi xuống mà thỏ- lỗ - và - và - nó khá tò mò, bạn biết đấy, loại này của cuộc sống!
สัตว์ ชนิด อื่น ๆ รวม ไป ถึง แบดเจอร์, ค้างคาว, แมว ป่า บ็อบแคต, หมา ป่า โคโยตี, หมา จิ้งจอก คิต, หนู แคงการู, สิงโต ภูเขา, เม่น, กระต่าย, สกังก์, ลา ป่า, กิ้งก่า, งู, และ เต่า ทะเล ทราย.
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
อย่าส่งกระต่าย...
Đừng sai thỏ đi giết một con cáo.
ดัง นั้น พวก เรา เลี้ยง ไก่ และ กระต่าย และ เลี้ยง ผึ้ง และ เรา ที่ เป็น เด็ก ชาย ทุก คน ล้วน มี สาย ส่ง หนังสือ พิมพ์.
Vì vậy chúng tôi nuôi gà, thỏ và ong mật, và tất cả bọn con trai đều có lộ trình đi bỏ báo.
สิ่งที่เกิดขึ้นคุณจะชนะ ให้ฉันคุณเก่ากระต่ายพ่อ
Dù bất cứ chuyện gì xảy ra, anh vẫn là nhà vô địch của em, bố à.
แต่ พวก กระต่าย ปีน ข้าม รั้ว บาง ช่วง มา ได้.
Tuy nhiên, chúng đã leo được qua hàng rào.
ขณะที่เธอกล่าวว่านี้เธอมองลงไปที่มือของเธอและรู้สึกประหลาดใจเพื่อดูว่าเธอ ได้วางอยู่บนหนึ่งในกระต่ายของเด็กน้อยถุงมือสีขาวในขณะที่เธอพูดถึง
Khi cô nói điều này, cô nhìn xuống bàn tay cô, và đã ngạc nhiên khi thấy rằng cô ấy đã đưa vào một trong những găng tay của Rabbit đứa trẻ nhỏ màu trắng trong khi cô đang nói chuyện.
นายพูดถึงกระต่ายอะไร
Cậu đang nói về bầy thỏ nào vậy?
แต่ คัมภีร์ ไบเบิล ไม่ ได้ บอก อะไร เกี่ยว กับ กระต่าย และ ไข่ อีสเตอร์.
Nhưng Kinh Thánh không hề nói bất cứ điều gì về thỏ hay trứng Phục Sinh.
ตาม ปฏิทิน จันทรคติ แต่ ละ ปี มี ชื่อ ตาม สัตว์ 12 ชนิด ใน จักร ราศี จีน เช่น มังกร, เสือ, ลิง, กระต่าย เป็น ต้น.
Theo âm lịch, mỗi năm được đặt tên theo 12 con vật trong cung hoàng đạo—thìn, dần, thân, dậu, v.v.
เนินเขา... กระต่าย... ลําธารที่เต็มไปด้วยปูปลา
Nó nói về đồi núi và thỏ Và những hồ nước đầy cá
ซิมมอนส์เลยเข้าไปในห้องสุญญากาศ... ใส่ชุด... ชุดกระต่าย
Vậy là Simmons vào buồng chân không... và mặc bộ đồ thỏ.
ลองนึกภาพกระต่ายน้อยกําลังกินหญ้าอยู่ในสวน และมันต้องเจอสุนัขจิ้งจอก
Hãy tưởng tượng một con thỏ trên một cánh đồng đang ăn cỏ Và con thỏ sẽ gặp một con cáo.
ปัจจุบันกระต่ายขึ้นมาไปที่ประตูและพยายามที่จะเปิดมัน แต่เป็นประตู เปิดเข้ามาและข้อศอกของอลิซถูกกดยากกับมันพยายามที่ พิสูจน์ความล้มเหลว
Đến nay Rabbit đã đưa ra cửa, và cố gắng để mở nó, nhưng, như cánh cửa mở vào bên trong, và khuỷu tay của Alice đã được ép cứng chống lại nó, mà cố gắng đã chứng tỏ một sự thất bại.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เป็นกระต่ายตื่นตูม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.