επιθετικότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επιθετικότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιθετικότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επιθετικότητα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επιθετικότητα
xâm lượcnoun Όμως η φασιστική επιθετικότητα, είναι μια παγκόσμια συμφορά. Nhưng sự xâm lược của chủ nghĩa phát xít có qui mô toàn cầu... |
Xem thêm ví dụ
Ασυνήθιστα υψηλά επίπεδα επιθετικότητας ανάμεσα στην ομάδα, κύριε. Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài. |
Η επιθετικότητα, αν διοχετευτεί σωστά, ξεπερνά πολλά ελαττώματα. Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm. |
▪ «Η σχέση που έχει η βία η οποία προβάλλεται στα μέσα μαζικής επικοινωνίας με την πραγματική [εφηβική] επιθετικότητα είναι σχεδόν τόσο ισχυρή όσο η σχέση που έχει το κάπνισμα με τον καρκίνο του πνεύμονα». —ΤΟ ΙΑΤΡΙΚΟ ΠΕΡΙΟΔΙΚΟ ΤΗΣ ΑΥΣΤΡΑΛΙΑΣ. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
Ειδικά στις περιπτώσεις που περιλαμβάνουν τη σύγκρουση ή την επιθετικότητα. Đặc biệt là nó đòi hỏi các cuộc xung đột hay lấn chiếm, dằn vặt tinh thần. |
Μπόλικη επιθετικότητα, ευγενική χορηγία των ηλιθίων της δημιουργίας σεναρίων. Và rất nhiều sự giận dữ, nhã nhặn từ lũ ngốc trong câu chuyện. |
Συνέπεια αυτής της κατάστασης είναι η αυξημένη επιθετικότητα των παιδιών, μαζί με την αδιαφορία για τα αισθήματα των άλλων», ανέφερε η εφημερίδα. Một hậu quả của điều này là sự gia tăng tính hung hăng trong vòng trẻ em, cùng với việc không để ý đến cảm nghĩ của người khác”. |
Αν και η επιθετικότητα μπορεί ακόμα να είναι παρούσα, η απάθεια και η πλήρης εξασθένιση είναι τα πιο κοινά χαρακτηριστικά. Mặc dù sự hung hăng còn xuất hiện, nhưng sự thờ ơ và kiệt sức hoàn toàn vẫn biểu hiện nhiều hơn. |
" Αυτή η αδιάκριτη πράξη επιθετικότητας είχε ως αποτέλεσμα μια άμεση αντίδραση. " Các ông đã chọc tức tôi rồi đấy nên các ông sẽ thấy hậu quả |
Πολλοί στην Ναυτική και Στρατιωτική Διοίκηση της Ιαπωνίας ήλπιζαν ότι αυτά τα πλοία θα εκφόβιζαν τις ΗΠΑ, αδρανοποιόντας τες κατά την Ιαπωνική επιθετικότητα στον Ειρηνικό. Nhiều người trong Bộ tư lệnh Quân đội và Hải quân Nhật hy vọng những con tàu như vậy sẽ đe dọa và thuyết phục Mỹ nhân nhượng cho vấn đề Nhật Bản bành trướng tại khu vực Thái Bình Dương. |
Τον Μάιο του 1967, ο Hafez al-Assad, αργότερα Υπουργός Άμυνας της Συρίας διακήρυξε: «Οι δυνάμεις μας είναι τώρα απολύτως έτοιμες όχι μόνο ν’ αποκρούσουν την επιθετικότητα, αλλά ν’ αρχίσουν την ίδια την πράξη της απελευθέρωσης, και ν’ ανατινάξουν την Σιωνιστική παρουσία από την Αραβική πατρίδα. Tháng 5 năm 1967, Hafez al-Assad, khi ấy là Bộ trưởng Quốc phòng Syria tuyên bố: "Các lực lượng của chúng tôi hiện hoàn toàn sẵn sàng không chỉ cho việc đẩy lùi sự thù địch, mà còn thực hiện hành động giải phóng, và đạp tan sự hiện diện của người Do Thái trên quê hương Ả Rập. |
Η ανεπαρκής επίβλεψη των γονέων, η κατάχρηση αλκοόλ στο σπίτι ή από τους συνομηλίκους, οι καταστάσεις που περιλαμβάνουν συγκρούσεις, οι συναισθηματικές δυσκολίες, η κατάθλιψη, η επιθετικότητα, η αναζήτηση συγκινήσεων, η μεγάλη ανθεκτικότητα στην επίδραση του αλκοόλ ή ο εθισμός σε κάποια άλλη ουσία έχει λεχθεί ότι αποτελούν παράγοντες κινδύνου. Các nhà khoa học liệt kê những yếu tố sau có thể là nguy cơ dẫn đến việc nghiện ngập: Thiếu sự dạy dỗ của cha mẹ, trong gia đình hoặc bạn bè có người uống rượu quá độ, môi trường có nhiều xung đột, căng thẳng tâm lý, trầm cảm, hung hăng, thích tìm những cảm giác kích động, tửu lượng cao, hoặc nghiện một chất khác. |
Είχα πολλές αμφιβολίες για τον εαυτό μου που εκδηλώνονταν... με τη μορφή ανεξέλεγκτης οργής και επιθετικότητας. Tớ ngày đó rất tự ti, và nó thể hiện ra ngoài bằng những cơn thịnh nộ với sự hung hăng. |
Υπάρχει άλλο συναίσθημα που να μας αποκαλύπτει την επιθετικότητα μας, την απεχθή φιλοδοξία μας, και αυτά που δικαιούμαστε; Có cảm xúc nào khác tiết lộ cho ta về nỗi hiếu thắng của mình, và những tham vọng ghê tởm, cùng quyền lợi riêng tư? |
Η Εκκαθάριση δεν είναι ο περιορισμός του εγκλήματος σε μια νύχτα και η κάθαρση της ψυχής μας με την εκτόνωση της επιθετικότητας. Lễ Thanh Trừng không phải để chấp nhận mọi tội ác trong một đêm, và tẩy rửa linh hồn bằng cách xả giận. |
Πιστεύουμε, ότι ο άνθρωπος σήμερα, βιώνει ένα μέτρο επιθετικότητας που δεν το θεωρεί αποδεκτό. Chúng tôi tin rằng, hôm nay người đàn ông đó trải qua... mức độ công kích mà ta không tìm được cách bộc phát ra. |
Επιθετικότητα Ρώμης δεν θα σταματήσει. Cuộc chiến với Rome sẽ không dừng lại. |
Μιλώντας για το έγκλημα και τη βία που προβάλλει η τηλεόραση, η ίδια έκθεση παρατηρεί ότι «πολλές εκατοντάδες έρευνες έχουν δείξει πως η παρακολούθηση βίαιων σκηνών επηρεάζει αρνητικά τα παιδιά σε ό,τι αφορά τη μάθηση, την επιθετικότητα και τη συμπόνια». Nói về tội ác và sự hung bạo trên ti-vi, bản báo cáo đó cũng ghi nhận rằng “hàng trăm cuộc nghiên cứu cho thấy xem những cảnh hung bạo có ảnh hưởng tiêu cực đến việc học, tính gây gỗ và thấu cảm của trẻ em”. |
(Ψαλμός 11:5· Παροιμίες 3:31· Κολοσσαείς 3:5, 6) Επίσης, αν ένα παιχνίδι διεγείρει μέσα σας την απληστία ή την επιθετικότητα, σας εξαντλεί συναισθηματικά ή καταναλώνει πολύτιμο χρόνο, τότε αναγνωρίστε την πνευματική βλάβη που προξενεί και κάντε γρήγορα προσαρμογές.—Ματθαίος 18:8, 9. (Thi-thiên 11:5; Châm-ngôn 3:31; Cô-lô-se 3:5, 6) Và nếu một trò chơi gợi tính tham lam, hung hăng, làm tinh thần kiệt quệ, hoặc làm phí thời giờ quý báu thì hãy nhận thức hậu quả tai hại về thiêng liêng mà nó gây ra và nhanh chóng điều chỉnh.—Ma-thi-ơ 18:8, 9. |
Εννοώ, απλώς, ότι είναι καιρός για ώριμη σκέψη, όχι για επιθετικότητα... Ý tôi là, đây là thời điểm để suy ngẫm, chứ không phải gây hấn... |
Κατόπιν, για να βεβαιωθείτε ότι καταλάβατε όσα είπε, να επαναλαμβάνετε στο σύντροφό σας με δικά σας λόγια τα όσα ακούσατε, κάνοντάς το αυτό χωρίς σαρκασμό ή επιθετικότητα. Hãy biểu lộ lòng tôn trọng bạn đời bằng cách để cho họ nói hết cảm nghĩ và không ngắt lời họ. |
Λοιπόν, οι χιμπατζήδες είναι γνωστοί για την επιθετικότητά τους. Ngày nay, loài tinh tinh nổi tiếng về sự bạo động của chúng. |
Την καταπολέμηση της βίας, της επιθετικότητας.. Chữa trị bạo lực, chống lại tranh chấp. |
Εκείνη την εποχή, πολλές έρευνες πάνω στα ζώα εστίαζαν στην επιθετικότητα και τον ανταγωνισμό. Lúc này trọng tâm trong nhiều nghiên cứu ở các loài động vật là về tính bạo lực và sự cạnh tranh. |
Το να πλησιάσεις αυτήν την επιθετικότητα απαιτεί να αποκαλύψεις αρκετά επίπεδα του εαυτού σου. Để đạt tới độ hung hăn đó đòi hỏi chúng ta phải hiểu rất rõ bản thân. |
Όμως η φασιστική επιθετικότητα, είναι μια παγκόσμια συμφορά. Nhưng sự xâm lược của chủ nghĩa phát xít có qui mô toàn cầu... |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιθετικότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.