επίσπευση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επίσπευση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επίσπευση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επίσπευση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tính khẩn trương, thám hiểm, tính chóng vánh, cuộc viễn chinh, đoàn người đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επίσπευση
tính khẩn trương(expedition) |
thám hiểm(expedition) |
tính chóng vánh(expedition) |
cuộc viễn chinh(expedition) |
đoàn người đi(expedition) |
Xem thêm ví dụ
Οι νεοφώτιστοι, οι νέοι, οι νέοι ενήλικοι, εκείνοι οι οποίοι έχουν συνταξιοδοτηθεί από το επάγγελμά τους και οι πλήρους απασχόλησης ιεραπόστολοι χρειάζεται να είναι εξίσου ενωμένοι στην επίσπευση του έργου της σωτηρίας. Những người cải đạo mới, giới trẻ, các thành niên trẻ tuổi, những người đã nghỉ hưu từ nghề nghiệp của họ, và những người truyền giáo toàn thời gian cũng cần phải mang ách đó nhằm đẩy mạnh công việc cứu rỗi. |
Επειδή προσπαθούσα να επισπεύσω το τέλος αυτού του πράγματος που αποκαλείς γάμο. Bởi vì anh đang cố đẩy nhanh đến kết cục của cái em gọi là hôn nhân này. |
Μήπως ο παππούς σου πρέπει να επισπεύσει τα πράγματα; Ông có nên xúc tiến nhanh hơn không? |
Ζητούνται: χέρια και καρδιές να επισπεύσουν το έργο Cần Những Bàn Tay và Tấm Lòng để Gấp Rút Làm Công Việc Cứu Rỗi |
Αυτό θα το επισπεύσει κατά μια δυο μέρες. Cái này sẽ giúp giảm đi vài ngày đấy. |
Ας το επισπεύσουμε. Làm nhanh hơn đi. |
Μπορώ να κάνω κάτι εγώ να το επισπεύσω; Tôi có thể làm gì để tăng tốc lên ko? |
Όπως κοιτούμε εμπρός και πιστεύουμε, χρειαζόμαστε την ίδια ομαδική εργασία στην επίσπευση του έργου της σωτηρίας καθώς προσκαλούμε άλλους να έλθουν προς τον Χριστό. Khi nhìn về phía trước và tin tưởng, chúng ta cần phải chung sức như vậy trong việc đẩy mạnh công việc cứu rỗi khi chúng ta mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô. |
Ο ντετέκτιβ Ryan μου ζήτησε να επισπεύσω τα πράγματα. Thanh tra Ryan đã cập nhật mọi thứ cho tôi. |
Η επίσπευση του έργου οικογενειακής ιστορίας και ναού στην εποχή μας είναι ουσιώδης για τη σωτηρία και την υπερύψωση των οικογενειών. Việc gấp rút làm công việc lịch sử gia đình và đền thờ trong thời kỳ chúng ta là thiết yếu cho sự cứu rỗi và tôn cao của gia đình. |
Ο Σαμ δωροδόκησε κάποιον, για να επισπεύσει την εξέταση; Sam đút lót để làm gấp xét nghiệm của cậu ta? |
Η Τζοάννα Μπλάκγουελ από την Καλιφόρνια των Η.Π.Α. συλλογίζεται τα χαρίσματα και τα ταλέντα στην ευλογία της, όταν νιώθει τον πειρασμό να συγκριθεί με άλλους: «Καθώς διαβάζω τα λόγια στην πατριαρχική ευλογία μου, θυμάμαι ότι έχω ευλογηθεί με χαρίσματα που χρειαζόμουν προσωπικώς για να υπερνικήσω δοκιμασίες και να συμμετάσχω στην επίσπευση του έργου του Κυρίου. Johanna Blackwell ở California, Hoa Kỳ, suy ngẫm về các ân tứ và tài năng trong phước lành tộc trưởng của chị khi chị cảm thấy bị cám dỗ để so sánh bản thân mình với những người khác: “Khi đọc những lời trong phước lành tộc trưởng của mình, tôi nhớ rằng mình đã được ban phước với các ân tứ mà cá nhân tôi cần có để khắc phục những thử thách và tham gia vào việc gấp rút làm công việc của Chúa. |
13 Η ακόρεστη δίψα της Βαβυλώνας για απολαύσεις θα επισπεύσει την πτώση της. 13 Khuynh hướng ham lạc thú của Ba-by-lôn sẽ đưa nó đến chỗ sụp đổ mau chóng. |
Όμως, αποσπάται πολύ η προσοχή του ακροατηρίου αν ο ομιλητής κοιτάει συνέχεια το ρολόι του ή αν το κοιτάει με πολύ εμφανή τρόπο ή λέει ότι δεν έχει χρόνο και γι’ αυτό πρέπει να επισπεύσει την ανάπτυξη της ύλης του. Tuy nhiên, diễn giả nên tránh nhìn đồng hồ thường quá, hoặc nhìn đồng hồ một cách quá lộ liễu, hay nói với cử tọa rằng mình sắp hết giờ và phải vội vàng trình bày những điểm còn lại; tất cả những điều này chỉ làm cho cử tọa bị xao lãng. |
Σε όλους μας, Ηλίανθέ μου... αλλά έχω σχεδιάσει να επισπεύσω το ταξίδι της. Chúng ta đều vậy, Ánh dương à... Nhưng ta đã sắp xếp thúc giục chuyến đi của nó rồi. |
Πρέπει να επισπεύσουμε το σχέδιο. Giờ chúng ta phải thay đổi thời gian. |
Έπεισα τη Δήμαρχο Κασλ να την επισπεύσει. Tôi đã thuyết phục Thị trưởng Castle tốt hơn là triển khai sớm lên. |
Ως αληθινές μαθήτριες, είθε να προσφέρουμε την πρόθυμη καρδιά μας και τις χείρες βοηθείας μας για να επισπεύσουμε το έργο Του. Là các môn đồ chân chính, cầu xin cho chúng ta có thể dâng lên tấm lòng sẵn sàng và bàn tay giúp đỡ của mình để gấp rút làm công việc của Ngài. |
'Εγραψε για να επισπεύσει την επιστροφή μου. Ông đã viết thư gọi tôi gấp rút quay về. |
Κρύβεται ανάμεσα στους αντάρτες... για να επισπεύσει την ήττα τους. Anh ta bí mật thâm nhập vào trại phiến loạn, để đẩy nhanh sự sụp đổ. |
Μαζί, ως αδελφές και με ενότητα με ζώντες προφήτες, βλέποντες και αποκαλυπτές με αποκατεστημένα κλειδιά της ιεροσύνης, μπορούμε να βαδίσουμε ως ένα, ως μαθητές, ως υπηρέτες με πρόθυμη καρδιά και χέρια να επισπεύσουμε το έργο της σωτηρίας. Là các chị em với nhau và trong tình đoàn kết với các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải tại thế với các chìa khóa của chức tư tế phục hồi, chúng ta có thể cùng hiệp một bước đi, với tư cách là các môn đồ, các tôi tớ với tấm lòng và bàn tay sẵn sàng để gấp rút làm công việc cứu rỗi. |
Εμείς ως παιδιά-πνεύματα του Επουράνιου Πατέρα μας, έχουμε σταλεί στη γη, αυτήν τη στιγμή, ώστε να μπορέσουμε να συμμετάσχουμε στην επίσπευση αυτού του μεγάλου έργου. Là con cái linh hồn của Cha Thiên Thượng, chúng ta được gửi đến thế gian vào lúc này để chúng ta có thể tham gia vào việc gấp rút làm công việc trọng đại này. |
Αυτή είναι η τελευταία θεϊκή νομή και μπορούμε να νιώσουμε την επίσπευση του έργου σωτηρίας σε κάθε ζήτημα όπου ενέχεται μία σωτήρια διάταξη19. Τώρα έχουμε ναούς στο μεγαλύτερο μέρος του κόσμου για να παράσχουν αυτές τις σωτήριες διατάξεις. Đây là gian kỳ cuối cùng, và chúng ta có thể cảm nhận được mức độ gấp rút để làm công việc cứu rỗi trong mọi vấn đề cần đến một giáo lễ cứu rỗi.19 Bây giờ chúng ta có đền thờ ở hầu hết khắp nơi trên thế giới để cung ứng các giáo lễ cứu rỗi này. |
Για την επίσπευση της διαδικασίας, τέσσερα ή πέντε άτομα εργάζονταν σε καθένα από τα δύο πιεστήρια, τοποθετώντας τα τυπογραφικά στοιχεία και τυπώνοντας τα φύλλα. Để xúc tiến công việc, một đội gồm bốn hay năm thợ vận hành cùng lúc hai máy in, gồm việc xếp chữ và in. |
Επισπεύσουμε, Τζέμα. Tin tôi ở chuyện này đi, Jemma. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επίσπευση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.