επικαιρότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επικαιρότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επικαιρότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επικαιρότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thời sự, tin tức, tính thời sự, tính hiện tại, sự thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επικαιρότητα
thời sự(current events) |
tin tức(news) |
tính thời sự
|
tính hiện tại
|
sự thực(actuality) |
Xem thêm ví dụ
ΟΙ ΚΑΤΑΣΤΡΟΦΕΣ βρίσκονται στην πρώτη γραμμή της επικαιρότητας. Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức. |
Ο πατέρας μου έλεγα πάντα στην Σάσα και σε μένα ότι ήταν καθήκον μας ως πολίτες του κόσμου να παρακολουθούμε την επικαιρότητα. Bố anh luôn bảo với Sasha và anh rằng nhiệm vụ của công dân trong thế giới là phải cập nhật tin tức. |
3 Έχοντας υπόψη κάποιο πρόσφατο δυσάρεστο γεγονός της επικαιρότητας, μπορείτε να πείτε: 3 Nghĩ đến vài bản tin đau buồn đăng tải gần đây, bạn có thể nói: |
Χρησιμοποιώντας τρέχοντα θέματα από την επικαιρότητα Dùng tin tức thời sự |
Το Μet στήθηκε ως ένα μουσείο της Αμερικανικής τέχνης, αλλά με την εγκυκλοπαιδική έννοια του μουσείου, και σήμερα, 140 χρόνια μετά, εκείνο το όραμα εξακολουθεί να είναι προφητικό όσο ποτέ, διότι ζούμε ασφαλώς σε έναν κόσμο κρίσης, προκλήσεων και είμαστε εκτεθειμένοι σε αυτόν μέσα από την επικαιρότητα, 24 ώρες το 24ώρο, 7 ημέρες την εβδομάδα. Met được thành lập không giống một bảo tàng nghệ thuật của Mĩ, nhưng là một bảo tàng bách khoa toàn thư, và ngày nay, 140 năm sau, tầm nhìn đó giống như từng được tiên tri trước, vì, dĩ nhiên, chúng ta sống trong một thế giới khủng hoảng, của sự thách thức, và chúng ta buộc phải tiếp xúc với nó qua các bản tin thời sự 24/ 7. |
▪ Το 2006, «167 δημοσιογράφοι και προσωπικό υποστήριξης», όπως οδηγοί και διερμηνείς, «πέθαναν προσπαθώντας να καλύψουν γεγονότα της επικαιρότητας». ▪ Vào năm 2006, “167 nhà báo và nhân viên hỗ trợ”—như tài xế, thông dịch viên—“đã thiệt mạng trong lúc lấy tin”. |
6. (α) Γιατί θα πρέπει να είμαστε εμείς προσωπικά άγρυπνοι ως προς τον τρόπο με τον οποίο τα γεγονότα της επικαιρότητας εκπληρώνουν «το σημείο»; 6. a) Tại sao cá nhân chúng ta nên canh chừng để xem thế nào các biến cố hiện hành làm ứng nghiệm “điềm”? |
Σε τέτοιες περιπτώσεις μερικοί άνοιξαν συζήτηση με αποτελεσματικό τρόπο, κάνοντας μια χτυπητή δήλωση σχετικά με κάποιο γεγονός της επικαιρότητας και ρωτώντας το άτομο τι άποψη έχει γι’ αυτό. Trong trường hợp này, một số người nghiệm thấy rằng nếu khởi sự nói chuyện bằng cách đưa ra một lời nhận xét sâu sắc về một chuyện vừa xảy ra, rồi hỏi ý kiến của người đối thoại là điều đưa đến kết quả. |
Γιατί αυτά ήταν στην επικαιρότητα τελευταία. Bởi vì các dịch vụ này đã xuất hiện trong các bản tin gần đây. |
Όταν παθαίνετε κάποιο κακό εσείς προσωπικά, η γενική εικόνα που παρουσιάζει η παγκόσμια επικαιρότητα μπορεί να γίνει ανυπόφορη. Khi chính cá nhân bạn bị khổ sở, thì tình hình thế giới được đề cập trong tin tức có thể làm bạn cảm thấy khó chống đỡ. |
Ζητήστε τους να κάνουν σκέψεις γύρω από γεγονότα της επικαιρότητας τα οποία θα ενδιέφεραν τους ανθρώπους στον τομέα και κατόπιν βρείτε ένα σχετικό σημείο σε κάποιο από τα τρέχοντα περιοδικά. Gợi họ nghĩ đến tin tức về những biến cố có thể khiến những người trong khu vực quan tâm, rồi tìm một điểm trong tạp chí hiện hành có liên quan đến điều đó. |
Η συζήτησή μας επικεντρώνεται σε κάποιο πρόσφατο γεγονός της τοπικής επικαιρότητας. Trong cuộc thảo luận, chúng tôi hướng sự chú ý đến những tin tức mới tại địa phương. |
Η απόφαση του δικαστηρίου βρέθηκε στο προσκήνιο της επικαιρότητας. Quyết định của tòa án được đưa lên trang nhất của các nhật báo. |
Δεν υποχρεούμαι να σας πω την άποψή μου για την πολιτική επικαιρότητα. Cô không cần phải đưa ra quan điểm chính trị. |
Την περασμένη δεκαετία, οι βομβιστές που εκτελούσαν αποστολές αυτοκτονίας στη Μέση Ανατολή βρίσκονταν συχνά στην επικαιρότητα με τις φρικιαστικές επιθέσεις τους. Trong thập kỷ vừa qua, báo chí thường đăng những hàng tít lớn về những người đánh bom cảm tử ở Trung Đông với những cuộc tấn công khủng khiếp của họ. |
Άλλοι διαπίστωσαν ότι με το να κάνουν κάποια ερώτηση σχετικά μ’ ένα γεγονός της επικαιρότητας, βάζοντας έτσι το άτομο σε σκέψεις, μπόρεσαν να δώσουν θαυμάσια μαρτυρία. Những người khác thì lại đặt một câu hỏi khiến cho nghĩ ngợi về một biến cố mới nhất, có thể dẫn đến một sự làm chứng tốt. |
Αυτό το ηφαίστειο, με την υπόκωφη βοή του, βρίσκεται στη διεθνή επικαιρότητα από το 1994. Từ năm 1994, ngọn núi lửa phát ra những tiếng ầm ầm này được đăng trong các bản tin quốc tế. |
Η βία στην οικογένεια, η οποία περιλαμβάνει κακοποίηση παιδιών, ξυλοδαρμό συζύγων και ανθρωποκτονίες, βρίσκεται στο προσκήνιο της επικαιρότητας σε όλο τον κόσμο. Sự hung bạo trong gia đình, bao gồm việc bạo hành trẻ con, đánh đập người hôn phối và giết người, là đầu đề của những bản tin trên khắp thế giới. |
Είθε αυτό το γεγονός να μας υποκινήσει να κάνουμε καλή χρήση των ευκαιριών που έχουμε το μήνα αυτό για να βοηθήσουμε περισσότερα ειλικρινή άτομα να διακρίνουν το πραγματικό νόημα των γεγονότων της επικαιρότητας. Mong rằng sự kiện này thúc đẩy chúng ta tận dụng các cơ hội chúng ta có được tháng này để giúp nhiều người thành thật hơn nữa để họ hiểu được ý nghĩa của các biến cố hiện thời. |
Πώς Δείχνουμε ότι Κατανοούμε τη Σημασία των Γεγονότων της Επικαιρότητας Hiểu rõ ý nghĩa của các biến cố hiện thời |
Περνάμε στη διεθνή επικαιρότητα. Tiếp theo, là tin tức quốc tế: |
Πιθανότατα το βλέπουμε καθημερινά στην τηλεόραση, είτε στις ειδήσεις είτε σε άλλες εκπομπές επικαιρότητας. Có lẽ chúng ta nhìn thấy bằng chứng về điều này mỗi ngày khi xem bản tin truyền hình và nghe tin tức thời sự. |
Στο μεταξύ, ο πρώην Βρετανός πρωθυπουργός Άνταμ Λανγκ βρίσκεται στην επικαιρότητα. Trong khi đó, cựu thủ tướng Anh Adam Lang sẽ trở lại trong mục tin tức đêm nay. |
Σε πολλές περιπτώσεις, σχολίαζε την πολιτική επικαιρότητα και σατίριζε τις υπερβολές του αμερικανικού πολιτισμού. Ông thường xuyên bình luận về những chủ đề chính trị ở Mỹ và châm biếm sự quá độ của văn hóa Mỹ. |
Ήταν μέλη της μικρής αίρεσης με την ονομασία «Τάγμα του Ναού του Ήλιου», η οποία τον Οκτώβριο του 1994 βρέθηκε στην επικαιρότητα στην Ελβετία και στον Καναδά όταν 53 από τα μέλη της είτε αυτοκτόνησαν είτε δολοφονήθηκαν. Họ là những hội viên thuộc Hội đoàn của Đền thờ Mặt trời, đó là một giáo phái nhỏ mà vào tháng 10-1994, tin tức ở Thụy Sĩ và Ca-na-đa đã nói đến khi 53 hội viên của giáo phái này đã tự tử hoặc bị giết. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επικαιρότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.