επαναπροσδιορίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επαναπροσδιορίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επαναπροσδιορίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επαναπροσδιορίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xác lập lại, Định nghĩa lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επαναπροσδιορίζω

xác lập lại

Định nghĩa lại

(redefine)

Xem thêm ví dụ

Σας λέω μόνο οτι εφαρμόζουμε αυτή την προσέγγιση σε πολλά προβλήματα παγκόσμιας σημασίας, αλλάζουμε τα ποσοστά των παιδιών που παρατάνε το σχολείο, αντιμετωπίζουμε τις εξαρτήσεις από ουσίες, βελτιώνουμε την υγεία των εφήβων, θεραπεύουμε βετεράνους πολέμου που πάσχουν από Διαταραχή Μετατραυματικού Άγχους μέσω χρονικών μεταφορών προωθούμε τη βιωσιμότητα και την εξοικονόμηση ενέργειας, μειώνουμε τη διακοπή παρακολούθησης στα προγράμματα επανένταξης κατά 50% επαναπροσδιορίζουμε την αντίληψη σχετικά με τους τρομοκράτες επιθέσεων αυτοκτονίας, και επενεργούμε στις οικογενειακές συγκρούσεις όπου υπεισέρχονται αντιτιθέμενες προσλήψεις της χρονικής διάστασης.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Όμως ένας πολύ ωραίος τρόπος να επαναπροσδιορίζεις το συνηθισμένο, και νομίζω αυτός είναι ένας τέτοιος.
Nhưng là một cách rất hay để định hình lại một điều bình thường. và tôi nghĩ đó là một trong nhiều thứ nữa.
Οι U2 εναρμονίστηκαν επιτυχώς με την επανάσταση της εναλλακτικής ροκ επαναπροσδιορίζοντας την εικόνα τους με το άλμπουμ του 1991 «Achtung Baby» και την περιοδεία που το ακολούθησε με τίτλο «Zoo TV Tour».
U2 đã phản ứng lại cuộc cách mạng của nhạc dance và alternative rock, và họ đã tạo nên sự trì trệ trong âm nhạc của mình bằng cách tái đầu tư vào họ với album năm 1991 Achtung Baby đi kèm với Zoo TV Tour.
Αυτή η καρέκλα -- πούλησαν καρέκλες Έρον συνολικής αξίας ενός δισεκατομμυρίου επαναπροσδιορίζοντας τι σημαίνει να πουλάς καρέκλες.
Chiếc ghế này -- họ bán với giá 1 tỷ usd so với ghế Aeron bằng cách tái phát minh như thế nào để bán một cái ghế.
Δεν μας τρομάζουν πλέον τα μαθηματικά, επειδή σιγά σιγά επαναπροσδιορίζουμε το τι είναι μαθηματικά.
Chúng tôi cũng không còn bị toán”hù dọa” nữa bởi chúng ta đang từ từ định nghĩa lại nó.
Μας σώζουν επαναπροσδιορίζοντας ένα μέλλον που αψηφά και παραμερίζει αποδεκτές πολώσεις, πολώσεις που θεωρούμε δεδομένες εδώ και πολύ καιρό, όπως αυτές μεταξύ μοντερνισμού και παράδοσης, του Πρώτου Κόσμου και του Τρίτου Κόσμου, της καταπίεσης και της ευκαιρίας.
Họ cứu chúng ta bằng cách xác định và hình dung lại về một tương lai mà tương lai ấy coi thường và xóa nhòa những sự phân cực được thừa nhận, những phân cực mà ta mặc nhiên thừa nhận suốt một thời gian dài, tỉ như sự phân cực giữa hiện đại và truyền thống, giữa Thế Giới thứ nhất và Thế Giới thứ ba, giữa áp bức và cơ hội.
Και αυτός επίσης επαναπροσδιορίζει την παράδοση της μινιατούρας.
Anh ấy cũng sáng tạo lại truyền thống tiểu họa.
Αυτή η σειρά εκθέσεων έγινε συγκεκριμένα για να προσπαθήσει να αμφισβητήσει την ιδέα του τι θα σήμαινε τώρα, σε αυτή τη στιγμή στην ιστορία, να δούμε την τέχνη σαν καταλύτη, τι σημαίνει τώρα, σε αυτή τη στιγμή στην ιστορία, καθώς προσδιορίζουμε και επαναπροσδιορίζουμε την κουλτούρα, την αφροαμερικανική κουλτούρα, πιο συγκεκριμένα στη δική μου περίπτωση, αλλά και την κουλτούρα, γενικά.
Loạt triễn lãm này được tổ chức đặc biệt để cố gắng và trả lời vấn đề hiện tại, ngay tại thời điểm lịch sử này sẽ có thể là gì để hiểu nghệ thuật như một chất xúc tác nó có nghĩa là gì ở thời điểm hiện tại khi chúng ta định nghĩa và định nghĩa lại văn hóa cụ thể trong trường hợp này của tôi,văn hóa da màu nhưng bao quát là văn hóa nói chung.
Με αυτόν τον τρόπο επαναπροσδιορίζουμε τον κόσμο της έρευνας.
Và đó là cách chúng tôi định nghĩa lại thế giới nghiên cứu.
Πάμε τώρα να δούμε τα κεφάλαια που συγκεντρώνουμε, την έρευνα και το πως την επαναπροσδιορίζουμε.
Bây giờ, trở lại với số tiền chúng tôi vận động được, và nghiên cứu, và làm thế nào chúng tôi định nghĩa lại việc nghiên cứu.
Επαναπροσδιορίζουμε την κυβέρνηση επαναπροσδιορίζοντας την πολιτική Αυτή είναι η απάντηση, και όχι να επαναπροσδιορίζουμε τους ανθρώπους με έτοιμες συνταγές που ο ανεπτυγμένος κόσμος προσπαθεί μάταια να επιβάλλει σε ανθρώπους σαν εμάς.
Cải tạo lại chính phủ bằng cách cải tạo lại chính trị là câu trả lời, và không phải cải tạo lại con người bằng công thức có sẵn mà những nước phát triển thường cố ép buộc những người như chúng tôi một cách vô hiệu quả.
Σκοπός μας είναι να αποτελέσει έναν επαγγελματικό τρόπο εκκένωσης λάκκων, ούτως ώστε να δημιουργήσουμε μία μικρή επιχείρηση, να δημιουργήσουμε κέρδος και θέσεις εργασίας και η ελπίδα είναι πως επαναπροσδιορίζοντας τα αποχετευτικά συστήματα επιμηκύνουμε τη διάρκεια ζωής αυτών των λάκκων, ώστε να μη χρειάζεται να προστρέξουμε σε γρήγορες λύσεις που δεν έχουν νόημα.
Ý tưởng của chúng tôi là biến nó thành dịch vụ chuyên nghiệp dọn dẹp các hố xí vậy là chúng tôi có thể kinh doanh một chút từ nó tạo ra lợi nhuận và việc làm, với hy vọng là, khi chúng ta nghĩ lại về VSMT, chúng ta đang nới rộng dòng đời của các hố xí như vậy chúng ta không phải nhờ cậy các giải pháp nhanh nhưng không hiệu quả.
Και το πως βλέπουμε επαναπροσδιορίζει συνεχώς την πραγματικότητα.
Và cách ta thấy liên tục định nghĩa lại sự bình thường.
Μπορούμε να συνδεόμαστε με τους ανθρώπους ελεύθερα και να επαναπροσδιορίζουμε τους εαυτούς μας διαδικτυακά.
Chúng ta có thể kết nối với mọi người tương đối tự do và tự định hình lại tính cách của chúng ta trực tuyến
Τώρα, ο λόγος που χρησιμοποίησαν διάτρητες κάρτες ήταν ότι ο Ζακάρ στη Γαλλία, είχε φτιάξει τον μηχανικό αργαλειό του Ζακάρ, ο οποίος ύφανε αυτά τα απίστευτα μοτίβα που ελέγχονταν από τις διάτρητες κάρτες, επαναπροσδιορίζοντας την τελευταία τεχνολογία, και όπως κάθε τι άλλο που έκανε, χρησιμοποίησε την τεχνολογία της εποχής του, το 1830, 1840, 1850, γρανάζια, ατμός, μηχανικές συσκευές.
Bây giờ, lý do họ đã sử dụng thẻ đục lỗ là do Jacquard, tại Pháp, đã tạo ra máy dệt Jacquard, cái đã dệt nên những hoa văn tuyệt vời và được kiểm soát bởi các thẻ đục lỗ, do đó, ông chỉ sử dụng công nghệ của thời này, và như mọi thứ khác ông đã làm, ông đang sử dụng công nghệ của thời đại của mình, những năm 1830, 1840, 1850, những bánh răng, hơi nước, thiết bị cơ khí.
Και το πώς βλέπουμε επαναπροσδιορίζει συνεχώς την πραγματικότητα.
Và cách ta thấy liên tục định nghĩa lại sự bình thường.
Επαναπροσδιορίζει το παιχνίδι.
Anh ta phải thực tế vào.
Υπάρχουν στιγμές στην ιστορία που ο πολιτισμός επαναπροσδιορίζεται.
Lịch sử có những giai đoạn mà nền văn minh tái khẳng định chính mình.
Δημιουργούν ή επαναπροσδιορίζουν ορισμένες λέξεις... που μόνο τα μέλη της αίρεσης μπορούν να καταλάβουν.
họ phát minh hay định nghĩa lại một số từ chỉ có thành viên giáo phái hiểu.
Σε μια πόλη όπου ο καθένας επαναπροσδιορίζει τον εαυτό του, αυτό που μ'αρέσει στον Φρέντι είναι πως δεν προσποιείται καν πως αλλάζει.
Ở một thành phố mà ai cũng cố gắng làm mới mình thì điều tôi thích ở Freddy là anh ấy thậm chí còn chẳng thèm giả vờ thay đổi.
Αυτή η καρέκλα -- πούλησαν καρέκλες Έρον συνολικής αξίας ενός δισεκατομμυρίου επαναπροσδιορίζοντας τι σημαίνει να πουλάς καρέκλες.
Chiếc ghế này-- họ bán với giá 1 tỷ usd so với ghế Aeron bằng cách tái phát minh như thế nào để bán một cái ghế.
Ακόμα και με αυτό το σαφέστατο χαρτί στα χέρια μας, συνεχίσαμε να επαναπροσδιορίζουμε την ελπίδα.
Ngay cả khi cầm trong tay có tấm giấy đó chúng tôi vẫn giữ hy vọng sắt đá.
Με αυξανόμενους πειρασμούς, αποσπάσεις και διαστρεβλώσεις, ο κόσμος επιχειρεί να ξεγελάσει τον πιστό ώστε να εγκαταλείψει τις πλούσιες πνευματικές εμπειρίες του παρελθόντος, επαναπροσδιορίζοντάς τις ως ανόητες εξαπατήσεις.
Khi càng ngày càng có nhiều cám dỗ, sao lãng, và bóp méo, thì thế gian cố gắng lừa gạt người trung thành nhằm loại bỏ những kinh nghiệm thuộc linh phong phú trước đây, và thuyết phục họ rằng những kinh nghiệm thuộc linh đó mà họ tôn vinh chỉ là những điều lừa dối.
Επαναπροσδιορίζοντας τη σχέση χειρουργού και ασθενούς.
Mối liên quan giữa thầy thuốc và bệnh nhân.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επαναπροσδιορίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.