επαναφέρω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επαναφέρω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επαναφέρω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επαναφέρω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khôi phục, xác lập lại, phục hồi, lập lại, quay lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επαναφέρω

khôi phục

(restore)

xác lập lại

(reset)

phục hồi

(to restore)

lập lại

(restore)

quay lui

Xem thêm ví dụ

(Ρωμαίους 16:20) Κατόπιν, ο Θεός θα κυβερνάει την ανθρωπότητα και θα την επαναφέρει σε μια ζωή ευτυχίας και ειρήνης σύμφωνα με τον αρχικό του σκοπό. —Διαβάστε Αποκάλυψη 21:3-5.
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
Κάναμε μήνες να τον επαναφέρουμε.
Còn chẳng biết mình đang làm gì.
Δεν μπορούσε να επιστρέψει στο παρελθόν και να επαναφέρει το πρόβλημα της νεότητάς του, μόνος του, αλλά μπορούσε να αρχίσει εκεί που βρισκόταν και με βοήθεια να διαγράψει την ενοχή που τον ακολουθούσε όλα αυτά τα χρόνια.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
Τα αντιβιοτικά θα επαναφέρουν τον πόνο!
Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại.
Τι μαθαίνουμε για τον Θεό από ό,τι συνέβη στον Εύτυχο; —Ότι ο Ιεχωβά, ο ουράνιος Πατέρας μας, μπορεί να επαναφέρει στη ζωή τους νεκρούς, ανάμεσά τους και παιδιά.
Chúng ta học được gì về Đức Chúa Trời qua những gì xảy ra cho Ơ-tích?— Một điều là Đức Giê-hô-va, Cha trên trời của chúng ta, có thể làm người chết sống lại, kể cả người trẻ.
Επαναφέραμε, λοιπόν, την καινοτομία να έχουμε καταληκτικές ημερομηνίες.
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn.
Ο δήμαρχος έχει μιλήσει με τους χωρικούς και όλοι μαζί έχουν αποφασίσει ότι ο νέος θα μπορεί να παραμείνει ως ο νόμιμος ιδιοκτήτης της, εγκαταλελειμμένης πια, φάρμας, αν καταφέρει να την επαναφέρει στην αρχική της κατάσταση μέσα σε διάστημα τριών ετών.
Lúc đó, thị trưởng và những người dân làng khác quyết định rằng anh ta sẽ được phép ở lại làm chủ trang trại đích thực nếu anh ta phục hồi trang trại trở lại trạng thái ban đầu trong vòng ba năm.
Θα επαναφέρουμε την ανάμνηση φόβου για το πρώτο κουτί σε αυτό το εντελώς καινούριο περιβάλλον;
Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này?
Σύντομα θα επαναφέρει στη ζωή όσους κοιμούνται τον ύπνο του θανάτου.
Không lâu nữa, ngài sẽ làm người chết sống lại.
Το μόνο πράγμα που μπορούμε να κάνουμε είναι να αποσυνδέσουμε το όλο σύστημα, να " καθαρίσουμε " τους μολυσμένους σέρβερ και στη συνέχεια να τους επαναφέρουμε.
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại.
(Ιωάννης 5:28, 29) Η Κάρεν έμαθε ότι ο Θεός της Γραφής, μέσω του Γιου του, πρόκειται να επαναφέρει τους νεκρούς στη ζωή εδώ πάνω στη γη.
Karen biết được rằng qua Con của Ngài, Đức Chúa Trời, Tác giả của Kinh Thánh sẽ làm người chết sống lại ngay trên đất.
Κάνε ό, τι μπορείς να επαναφέρεις τις επικοινωνίες μας.
Lưu lại tất cả mọi thứ, bất cứ thứ gì có thể được
Πρέπει να επαναφέρουν στη μνήμη τους τα πράγματα που έχει κάνει ο Ιεχωβά.
Họ phải nhớ những việc Đức Giê-hô-va đã làm.
Πιστεύεις ότι μπορώ να επαναφέρω την ανθρωπιά τού Στέφαν.
Con tin là mẹ có thể kết nối lại Stefan với nhân tính của nó?
Ο Μαλεκίθ θέλησε να χρησιμοποιήσει τη δύναμη του Αιθέρα... για να επαναφέρει το σκοτάδι στο σύμπαν.
Malekith đã tính dùng quyền năng của nó để đưa thế giới trở về với bóng tối.
Επειδή αν κάποιος μπορούσε να βρει έναν τρόπο να επαναφέρει αυτή τη φυσική ικανότητα που όλοι απολαμβάναμε για το μεγαλύτερο χρονικό διάστημα της ύπαρξής μας, που όλοι απολαμβάναμε περίπου μέχρι το 1970, τα ωφέλη, κοινωνικά και φυσικά και πολιτικά και πνευματικά, θα μπορούσε να είναι καταπληκτικό.
Vì nếu một ai đó có thể tìm ra cách phục hồi bản năng tự nhiên điều mà chúng ta đã hưởng thụ trong suốt quãng thời gian tồn tại của mình, chúng ta hưởng thụ nó cho đến những năm 1970 hoặc tương tự như vậy, những lợi ích đó, xã hội và thể chất chính trị và đầu óc, sẽ là đáng kinh ngạc.
Όμως αυτό ταυτόχρονα επαναφέρει το χάος, και αυτή είναι η δεύτερη μεγάλη καινοτομία της Git.
Nhưng điều này cũng đưa sự hỗn loạn trở lại, và đây là cải tiến lớn thứ 2 của Git.
Και δεν μπόρεσα να τον επαναφέρω.
Và giờ thì anh không đưa anh ấy trở lại được.
Πρέπει συνεχώς να τις επαναφέρουμε κατά κάποιον τρόπο.
Chúng tôi phải liên tục kéo chúng lại.
Ο Πινόκιο, λοιπόν, ορκίζεται να είναι καλός από εδώ και στο εξής και η Μπλε Νεράιδα επαναφέρει τη μύτη του στην αρχική της κατάσταση, ενώ επίσης τον ελευθερώνει από το κλουβί λέγοντάς του ότι αυτή είναι η τελευταία φορά που τον βοηθά.
Pinocchio thề rằng cậu sẽ trở thành một cậu bé ngoan kể từ bây giờ, và Cô tiên đã biến mũi cậu trở lại hình dạng ban đầu và đưa họ ra khỏi chiếc lồng, cùng lời cảnh báo đây là lần cuối cùng cô có thể giúp cho cậu.
Θα μπορούσα να σε επαναφέρω αν σε έριχνε αναίσθητο.
Tôi có khả năng làm anh tỉnh táo sau khi anh ta làm anh bất tỉnh.
Τέτοιες υπενθυμίσεις λαβαίνουμε όταν διαβάζουμε τη Γραφή και τα βοηθήματα Γραφικής μελέτης, όταν παρακολουθούμε τις Χριστιανικές συναθροίσεις, όταν δίνουμε προσοχή στη Γραφική συμβουλή κάποιου ομοπίστου μας ή όταν απλώς στοχαζόμαστε με προσευχή Γραφικές αρχές τις οποίες το πνεύμα του Θεού επαναφέρει στη μνήμη μας.—Ησαΐας 30:21· Ιωάννης 14:26· 1 Ιωάννη 2:15-17.
Những lời nhắc nhở này đến qua việc đọc Kinh Thánh và các ấn phẩm giúp học Kinh Thánh, tham dự các buổi họp đạo Đấng Christ, nghe lời khuyên dựa trên Kinh Thánh của anh em cùng đức tin, hoặc chỉ qua việc thành tâm suy ngẫm về những nguyên tắc Kinh Thánh mà thánh linh Đức Chúa Trời gợi nhớ trong trí.—Ê-sai 30:21; Giăng 14:26; 1 Giăng 2:15-17.
Αλλά στα τόσα χρόνια που ασχολούμαι με τη Μέση Ανατολή, ποτέ δεν υπήρξα τόσο αισιόδοξος όσο είμαι σήμερα πως το χάσμα μεταξύ του μουσουλμανικού κόσμου και της Δύσης μειώνεται σταθερά και μια από τις πολλές αιτίες της αισιοδοξίας μου είναι ότι γνωρίζω πως υπάρχουν εκατομμύρια, εκατοντάδες εκατομμύρια άτομα, Μουσουλμάνοι σαν εκείνο το γέρο ιμάμη στη Τυνησία, που προσπαθούν να ανακτήσουν αυτή τη λέξη και να επαναφέρουν το αρχέτυπο, υπέροχο μήνυμά της.
Nhưng trong tất cả những năm tôi đi khắp Trung Đông, tôi chưa từng lạc quan như hôm nay rằng khoảng trống giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây là chỉ còn một quãng hẹp, và một trong số những lý do cho sự lạc quan của tôi đó là bởi tôi biết có hàng triệu người, hàng trăm triệu người, những người Hồi giáo như người thầy tế già kia tại Tunis, những người đang cải nghĩa lại từ ngữ này và tái hiện lại ý nghĩa gốc của nó, một mục đích đẹp đẽ.
Πιστεύω πως μπορούμε να επωφεληθούμε από την τεχνολογία όπως ήδη κάνουμε, αλλά, ταυτόχρονα, αν το επιλέξουμε, να έχουμε πρόσβαση σε μία πιο πλούσια και περιπετειώδη ζωή όποτε το επιθυμούμε, επειδή θα υπήρχαν υπέροχα φυσικά περιβάλλοντα στα οποία θα έχουμε επαναφέρει την άγρια φύση.
Tôi tin rằng chúng ta có thể tận hưởng lợi ích của công nghệ tiên tiến, như chúng ta vẫn đang làm đây, nhưng cùng lúc, nếu chúng ta lựa chọn, thì sẽ được tiếp cận với một cuộc sống phong phú và hoang dã hơn bởi đó sẽ là những môi trường sống tái hoang dã tuyệt vời.
Ή πώς να επαναφέρεις έναν πατέρα που λιποθύμησε βλέποντας αίμα.
hoặc cách làm tỉnh một người cha đã ngất khi nhìn thấy máu

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επαναφέρω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.